檢 kiểm [Chinese font] 檢 →Tra cách viết của 檢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
kiểm
phồn thể
Từ điển phổ thông
kiểm tra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dấu đánh trên phong thư.
2. (Danh) Khuôn phép, pháp độ.
3. (Danh) Phẩm hạnh, tiết tháo.
4. (Danh) Họ “Kiểm”.
5. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “bất kiểm” 不檢 hành động không có phép tắc.
6. (Động) Tra xét, lục xét. ◎Như: “kiểm điểm” 檢點 xét nét, “kiểm thu” 檢收 xét nhận.
7. (Động) Nêu ra, đưa lên. ◎Như: “kiểm cử” 檢舉 nêu ra, tố cáo.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh dấu, gắn xi (cire) lên phong thơ rồi đóng dấu vào gọi là kiểm.
② Kiềm chế, hành động không có phép tắc gọi là bất kiểm 不檢.
③ Tra xét, lục xét, như kiểm điểm 檢點 xét nét, kiểm thu 檢收 xét nhận, v.v.
④ Khuôn phép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tra, kiểm tra: 漢語檢字表 Bảng tra chữ Hán;
② Kiềm chế (sự cẩn thận, chăm chú trong cử chỉ, lời nói, giao thiệp): 行爲失檢 Đi đứng mất ý tứ; 言語失檢 Ăn nói không kiềm chế;
③ Như 撿 (bộ 扌);
④ Kiểm điểm;
⑤ Hạn chế, điều tiết;
⑥ (văn) Khuôn mẫu;
⑦ [Jiăn] (Họ) Kiểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem xét lại coi có đúng không — Cách thức.
Từ ghép
câu kiểm 勾檢 • hạnh kiểm 行檢 • kiểm duyệt 檢閱 • kiểm duyệt 檢閲 • kiểm điểm 檢點 • kiểm kê 檢稽 • kiểm lâm 檢林 • kiểm nghiệm 檢驗 • kiểm sát 檢察 • kiểm thảo 檢討 • kiểm thúc 檢束 • kiểm tra 檢查 • kiểm trắc 檢測 • sưu kiểm 搜檢 • tấn kiểm 訊檢 • tuần kiểm 巡檢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典