Kanji Version 13
logo

  

  

phốc [Chinese font]   →Tra cách viết của 扑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
phác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đánh, dập tắt
2. đánh trượng
3. phẩy qua
4. đổ ngã
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đập, đánh. ◎Như: “tiên phốc” đánh roi. ◇Sử Kí : “(Cao Tiệm Li) cử trúc phốc Tần Hoàng Đế, bất trúng” (), (Kinh Kha truyện ) (Cao Tiệm Li) giơ cái đàn trúc đánh Tần Thủy Hoàng, không trúng.
2. (Động) Đánh bại, đánh ngã. § Thông “phó” . ◇Sử Kí : “Tần phá Hàn Ngụy, phốc Sư Vũ” , (Chu bổn kỉ ) Tần phá vỡ Hàn Ngụy, đánh bại Sư Vũ.
3. (Danh) Cái “phốc”, dùng để đánh người. ◇Thư Kinh : “Tiên tác quan hình, phốc tác giáo hình” , (Thuấn điển ) Roi dùng làm hình phạt của quan, phốc dùng để đánh mà dạy dỗ.
4. § Giản thể của chữ .
5. § Cũng đọc là “phác”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lao vào, xông vào, xô vào, hắt vào, xộc tới, nhảy bổ vào, xông tới: Con chó vừa sủa vừa nhảy bổ tới; Con thiêu thân lao vào lửa; Hơi nóng hắt vào mặt;
② Đập, bắt, thoa, xoa, đánh thốc, phủi: Bắt bướm; Đập ruồi; Đánh thốc vào vị trí quân địch; Đập (vỗ) cánh; Thoa lớp phấn trên mặt; Phủi bụi trên áo;
③ (văn) Đánh: Bị sét đánh (Hoài Nam tử);
④ (văn) Phấp phới, đu đưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

phốc


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đập, đánh. ◎Như: “tiên phốc” đánh roi. ◇Sử Kí : “(Cao Tiệm Li) cử trúc phốc Tần Hoàng Đế, bất trúng” (), (Kinh Kha truyện ) (Cao Tiệm Li) giơ cái đàn trúc đánh Tần Thủy Hoàng, không trúng.
2. (Động) Đánh bại, đánh ngã. § Thông “phó” . ◇Sử Kí : “Tần phá Hàn Ngụy, phốc Sư Vũ” , (Chu bổn kỉ ) Tần phá vỡ Hàn Ngụy, đánh bại Sư Vũ.
3. (Danh) Cái “phốc”, dùng để đánh người. ◇Thư Kinh : “Tiên tác quan hình, phốc tác giáo hình” , (Thuấn điển ) Roi dùng làm hình phạt của quan, phốc dùng để đánh mà dạy dỗ.
4. § Giản thể của chữ .
5. § Cũng đọc là “phác”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðập. Ðánh sẽ gọi là phốc.
② Cái phốc, một thứ đồ dùng để đánh người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh. Dùng roi, gậy mà đánh.
Từ ghép
phốc lạc • phốc phạt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典