彙 vị, vựng →Tra cách viết của 彙 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 彐 (3 nét) - Cách đọc: イ
Ý nghĩa:
từ vựng, same kind
彙 vị, vựng [Chinese font] 彙 →Tra cách viết của 彙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 彐
Ý nghĩa:
vị
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. loài, loại
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài, loại. ◎Như: “tự vị” 字彙. ◇Dịch Kinh 易經: “Sơ cửu: Bạt mao như, dĩ kì vị, chinh cát” 初九: 拔茅茹, 以其彙, 征吉 (Thái quái 泰卦) Sơ cửu: Nhổ rễ cỏ mao, lấy theo từng loại, tiến lên thì tốt.
2. (Danh) § Thông “vị” 蝟.
3. (Động) Xếp từng loại với nhau, tụ tập. ◎Như: “vị tập” 彙集 tụ tập.
4. § Ghi chú: Âm “vị” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: “vu thiết quý âm vị” 于切貴音胃. Trong âm Hán-Việt thường đọc là “vựng”, thí dụ: “ngữ vựng” 語彙. Có thể vì đã lẫn lộn với chữ “vựng” 暈.
Từ điển Thiều Chửu
① Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập 彙集. Ta quen đọc là vựng.
② Cùng nghĩa với chữ vị 蝟.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xếp những thứ cùng loại lại với nhau: 彙集 Tập hợp các thứ cùng loại, sưu tập;
② Con nhím (dùng như 猬, bộ 犭, và 蝟, bộ 虫). Xem 匯 [huì] (bộ 匚).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại. Chỉ chung những thứ cùng một loài, một giống, một họ. Td: Tự vị ( bộ sách xếp các chữ theo từng loại ).
Từ ghép
tự vị 字彙 • vị báo 彙報 • vị biên 彙編 • vị tập 彙集
vựng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. loài, loại
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập
Từ điển Thiều Chửu
① Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập 彙集. Ta quen đọc là vựng.
② Cùng nghĩa với chữ vị 蝟.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xếp những thứ cùng loại lại với nhau: 彙集 Tập hợp các thứ cùng loại, sưu tập;
② Con nhím (dùng như 猬, bộ 犭, và 蝟, bộ 虫). Xem 匯 [huì] (bộ 匚).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài. Hạng — Gom lại theo từng hạng, từng loại. Td: Ngữ vựng ( chữ xếp theo từng loại ) — Cũng đọc Vị. Xem thêm Vị.
Từ ghép
tự vựng 字彙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典