Kanji Version 13
logo

  

  

hối [Chinese font]   →Tra cách viết của 匯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 匚
Ý nghĩa:
hối
phồn thể

Từ điển phổ thông
quay lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Các sông đổ dồn về. ◇Liễu Tông Nguyên : “(Liễu Châu) nam bắc đông tây giai thủy hối” ()西 (Liễu Châu san thủy ) (Liễu Châu) nam bắc đông tây, các sông đều đổ về.
2. (Động) Tụ họp. ◎Như: “hối tập” tụ tập.
3. (Động) Gửi tiền, chuyển tiền. ◎Như: “hối khoản” gửi tiền, “hối đoái” gửi và nhận tiền qua trung gian bưu điện, điện báo, ngân hàng, v.v.
Từ điển Thiều Chửu
① Quanh lại. Nước chảy quanh lại.
② Rót vào, chỗ các dòng nước đều chảy vào.
③ Gửi, nhận tiền của xứ A gửi cho xứ B nhận lấy gọi là hối đoái tức là cách gửi mandat vậy. Cái mandat để lĩnh tiền gọi là hối phiếu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gởi. 【】hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền: Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền; b. Tiền gởi: Nhận được một số tiền gởi đến;
② Hối (đoái).【】hối đoái [huìduì] Hối đoái: Hối đoái trong nước; Hối đoái ngoài nước;
③ Tụ lại: Sông con tụ lại thành sông lớn;
④ Hội, hợp: Từ hội; Tổng hợp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy vòng tụ lại một chỗ — Gửi tiền từ nước này qua nước khác.
Từ ghép
bưu hối • hối đoái • hối phiếu • hối suất • ngoại hối

hội
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Gởi. 【】hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền: Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền; b. Tiền gởi: Nhận được một số tiền gởi đến;
② Hối (đoái).【】hối đoái [huìduì] Hối đoái: Hối đoái trong nước; Hối đoái ngoài nước;
③ Tụ lại: Sông con tụ lại thành sông lớn;
④ Hội, hợp: Từ hội; Tổng hợp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典