Kanji Version 13
logo

  

  

胃 vị  →Tra cách viết của 胃 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: イ
Ý nghĩa:
dạ dày, stomach

vị [Chinese font]   →Tra cách viết của 胃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
trụ
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
Như

vị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. dạ dày
2. mề (gà, chim)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dạ dày.
2. (Danh) Họ “Vị”.
Từ điển Thiều Chửu
Như
Từ điển Thiều Chửu
① Dạ dày, dùng để đựng và tiêu hoá đồ ăn. Vì thế nên tục gọi sự muốn ăn là vị khẩu .
② Sao Vị, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dạ dày, bao tử, vị: Đau dạ dày; Thuốc bổ vị;
② [Wèi] Sao Vị (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dạ dày — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Từ ghép
ẩm hôi tẩy vị • bại vị • bại vị • khai vị • sô vị • tẩy vị • vị bệnh • vị dịch • vị đản • vị khẩu • vị nạp • vị tạng • vị toan • vị trương • vị tuyến • vị ung • vị viêm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典