姬 cơ [Chinese font] 姬 →Tra cách viết của 姬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
cơ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng gọi đàn bà quý phái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời cổ, tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ. ◎Như: “Mĩ cơ” 美姬, “Ngu cơ” 虞姬, “Thích Cơ” 戚姬.
2. (Danh) Ngày xưa, tiếng gọi người thiếp. ◎Như: “thị cơ” 侍姬, “sủng cơ” 寵姬. ◇Sử Kí 史記: “Trang Tương Vương vi Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” 莊襄王為秦質子於趙, 見呂不韋姬, 悅而取之, 生始皇 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
3. (Danh) Xưa chỉ con gái làm nghề ca múa. ◎Như: “ca vũ cơ” 歌舞姬 nữ ca múa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng” 那寶玉忙止歌姬不必再唱 (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội bảo ca nữ đừng hát nữa.
4. (Danh) Họ “Cơ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng gọi sang trọng của đàn bà. Họ Cơ là họ tôn thất nhà Chu, cho nên dùng làm tiếng gọi các bà quý phái.
② Nàng hầu, vợ lẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nói người con gái đẹp (dùng để đặt tên): 蔡文姬 Thái Văn Cơ;
② Vợ lẽ, nàng hầu;
③ [Ji] (Họ) Cơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mĩ hiệu để gọi người đàn bà đẹp — Họ người — Chức nội quan trong cung vua — Chỉ người vợ bé, nàng hầu.
Từ ghép
ca cơ 歌姬 • cơ nhân 姬人 • cơ thị 姬侍 • sủng cơ 寵姬
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典