劈 phách [Chinese font] 劈 →Tra cách viết của 劈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
phách
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bổ, bửa ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bổ, chẻ, bửa ra. ◎Như: “phách mộc sài” 劈木柴 chẻ củi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lượng Quản Hợi chẩm địch đắc Vân Trường, sổ thập hợp chi gian, thanh long đao khởi, phách Quản Hợi ư mã hạ” 量管亥怎敵得雲長, 數十合之間, 青龍刀起, 劈管亥於馬下 (Đệ thập nhất hồi) Liệu Quản Hợi sao mà địch được (Quan) Vân Trường, mới được vài mươi hiệp, cây thanh long đao đưa lên, bửa Quản Hợi chết dưới ngựa.
2. (Động) Sét đánh. ◎Như: “nhất khỏa thụ bị lôi phách liễu” 一棵樹被雷劈了 cây bị sét đánh.
3. (Động) Tẽ, tách ra. ◎Như: “phách oa cự diệp” 劈萵苣葉 tẽ rau diếp.
4. (Động) Dang tay, xoạc chân (thể dục, thể thao). ◎Như: “phách xoa” 劈叉 xoạc hai chân.
5. (Danh) Cái chốt, cái chêm.
Từ điển Thiều Chửu
① Bổ, bửa ra.
② Ðúng, như phách thủ sảng lai 劈手搶來 giơ đúng tay mà chộp lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bổ: 劈柴 Bổ củi; 劈成兩半 Bổ đôi. Xem 劈 [pi].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chẻ, bổ, xẻ, bửa ra: 劈木柴 Chẻ củi; 劈成兩半 Bổ thành hai; 劈山挖河 Xẻ núi đào sông;
② Sét đánh: 一棵樹被雷劈了 Cây bị sét đánh;
③ (lí) Cái nêm, cái chêm, chốt dẹt;
④ (văn) Đúng: 劈手搶來 Giơ đúng tay để chộp lại. Xem 劈 [pê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bổ ra, chẻ ra.
Từ ghép
phách đầu 劈頭 • phách khai 劈开 • phách khai 劈開
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典