Kanji Version 13
logo

  

  

oạt [Chinese font]   →Tra cách viết của 挖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
oát
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Đào, khoét, khơi: Đào hầm trú ẩn (bom); Khoét tường; Khơi rãnh;
② (văn) Móc ra xem.

oạt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
móc, thò tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “oạt đỗng” đào hang. ◇Nho lâm ngoại sử : “Khứ địa hạ oạt liễu nhất cá khanh” (Đệ tam thập bát hồi) Đào xuống đất một cái hố.
2. (Động) Moi, móc. ◎Như: “tiểu tâm hà bao lí đích tiền, bất yếu bị tiểu thâu oạt liễu” , coi chừng tiền trong túi xách, đừng để kẻ trộm móc lấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Móc, thò tay vào trong hang mà móc thử xem gọi là oạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đào, khoét, khơi: Đào hầm trú ẩn (bom); Khoét tường; Khơi rãnh;
② (văn) Móc ra xem.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thò tay vào. Thọc tay sâu vào.
Từ ghép
oạt khổ • oạt quật



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典