剮 quả [Chinese font] 剮 →Tra cách viết của 剮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
quả
phồn thể
Từ điển phổ thông
lăng trì, hình phạt róc thịt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Róc thịt cho đến chết (một thứ hình phạt tàn khốc thời xưa). § Cũng gọi là “lăng trì” 凌遲. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác đại nộ, mệnh khiên xuất phẫu quả chi. Phu chí tử mạ bất tuyệt khẩu” 卓大怒, 命牽出剖剮之.孚至死罵不絕口 (Đệ tứ hồi) (Đổng) Trác nổi giận, sai đem ra xẻo thịt (Ngũ Phu). (Ngũ) Phu cho tới lúc chết mắng (Đổng Trác) không ngớt miệng.
Từ điển Thiều Chửu
① Róc thịt, một thứ hình ác ngày xưa, tức là hình lăng trì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xoạc, toác, tét: 手上剮了一個口子 Tay bị xoạc một miếng; 衣服剮破了 Quần áo toác ra rồi;
② Tùng xẻo, róc thịt, lăng trì (một hình phạt tàn khốc thời xưa): 捨得一身剮,敢把皇帝拉下馬 Dám lôi vua xuống ngựa ngay, dù cho tùng xẻo thân này sá chi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lóc thịt ra khỏi xương. Như Quả 冎.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典