关 loan, quan, tiếu →Tra cách viết của 关 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 八 (2 nét)
Ý nghĩa:
loan
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 關.
quan
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cửa ải, cửa ô
2. đóng (cửa)
3. quan hệ, liên quan
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 關.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 關
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đóng, khép, tắt, đậy kín, bịt kín: 關窗戶 Đóng cửa sổ; 關燈 Tắt đèn; 把門關上 Khép cửa lại; 門雖設而常關 Cửa tuy có nhưng thường khép luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
② Giam, bỏ tù: 把這個流氓分子關起來 Giam tên lưu manh này lại;
③ Cửa ải, cửa biên giới, quan: 過關 Vượt qua cửa ải;
④ Cửa ô (ngày xưa), hải quan, hàng rào hải quan (thời nay): 關機而不征 Cửa ô chỉ tra xét hành khách mà không đánh thuế (Mạnh tử);
⑤ Dính dáng, liên quan, quan hệ: 責任由我負,不關你們的事 Tôi chịu trách nhiệm, không liên quan đến các anh. 【關于】quan vu [quanyú] Về: 關于工業化問題 Về vấn đề công nghiệp hoá;
⑥ Dàn xếp, làm môi giới;
⑦ Lãnh (lương, tiền...): 關餉 Lãnh lương;
⑧ (văn) Dõi cửa;
⑨ (văn) Điểm then chốt, bước quyết định;
⑩ (y) Mạch quan;
⑪ 【關關】 quan quan [guanguan] (thanh) Quan quan (tiếng chim kêu): 關關睢鳩,在河之州 Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh);
⑫ [Guan] Tên đất: 關中 Quan Trung;
⑬ [Guan] (Họ) Quan.
Từ ghép 6
bả quan 把关 • cơ quan 机关 • hữu quan 有关 • quan ải 关隘 • quan tâm 关心 • thành quan 城关
tiếu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Tiếu 笑.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典