亲 thân, thấn →Tra cách viết của 亲 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 亠 (2 nét)
Ý nghĩa:
thân
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cha mẹ
2. ruột thịt
3. thân cận, gần gũi
4. cô dâu
5. thơm, hôn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 親.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cha mẹ hoặc anh chị em ruột, người thân: 雙親 Cha mẹ; 親兄弟 Anh em ruột;
② Bà con, họ hàng: 鄉親們 Bà con cô bác;
③ Hôn nhân: 結親 Lấy vợ, lấy chồng;
④ Thân mật, thân thiết, thân ái, thân gần: 親密的 Bạn thân mật;
⑤ Tự, thân, chính: 親自動手 Tự tay làm lấy. 【親自】 thân tự [qinzì] Tự, chính mình, đích thân: 親自主持 Đích thân chủ trì; 何病,上親自臨視何疾 Tiêu Hà bệnh, nhà vua đích thân đến xem bệnh tình của Hà (Hán thư: Tiêu Hà truyện);
⑥ Hôn: 親孩子 Hôn con;
⑦ (văn) Yêu;
⑧ (văn) Giúp. Xem 親 [qìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
【親家】 thân gia [qìngjia] ① Thông gia, thân gia, sui gia: 結成親家 Làm sui (gia);
② Sui: 親家公 Ông sui; 親家母 Bà sui, chị sui. Xem 親 [qin].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 親
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Thân 親.
Từ ghép 12
kết thân 结亲 • khả thân 可亲 • mẫu thân 母亲 • nghinh thân 迎亲 • nhân thân 姻亲 • phụ thân 父亲 • song thân 双亲 • thám thân 探亲 • thân cận 亲近 • thân sinh 亲生 • thân thiết 亲切 • tứ cố vô thân 四顾无亲
thấn
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 親.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典