丑 sửu [Chinese font] 丑 →Tra cách viết của 丑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 一
Ý nghĩa:
sửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. Sửu (ngôi thứ 2 hàng Chi)
2. vai hề trong vở tuồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chi thứ hai trong mười hai “địa chi” 地支.
2. (Danh) Từ một giờ đêm đến ba giờ sáng là giờ “Sửu” 丑. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan” 執事太監啟道: 時已丑正三刻, 請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
3. (Danh) Vai hề trong tuồng Tàu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Diệc như kịch trung chi tiểu sửu nhiên” 亦如劇中之小丑然 (Đệ nhất hồi) Cũng như chú hề trong vở tuồng vậy.
4. (Danh) Họ “Sửu”.
5. § Giản thể của chữ “xú” 醜.
Từ điển Thiều Chửu
① Một chi trong 12 chi. Từ 1 giờ đêm đến 3 giờ sáng là giờ sửu.
② Vai hề trong tuồng tầu cũng xưng là sửu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chữ thứ hai trong hàng chi;
② Hề, vai hề: 丑兒 Thằng hề;
③ Người xấu ác: 群丑破滅 Bọn ác bị tiêu diệt (Tấn thư: Đào Khản liệt truyện);
④ [Chôu] (Họ) Sửu. Xem 醜 (bộ 酉).
Từ ghép
sửu thời 丑時 • tiểu sửu 小丑
xú
giản thể
Từ điển phổ thông
xấu xa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chi thứ hai trong mười hai “địa chi” 地支.
2. (Danh) Từ một giờ đêm đến ba giờ sáng là giờ “Sửu” 丑. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan” 執事太監啟道: 時已丑正三刻, 請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
3. (Danh) Vai hề trong tuồng Tàu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Diệc như kịch trung chi tiểu sửu nhiên” 亦如劇中之小丑然 (Đệ nhất hồi) Cũng như chú hề trong vở tuồng vậy.
4. (Danh) Họ “Sửu”.
5. § Giản thể của chữ “xú” 醜.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xấu, xấu xí, xấu xa, xấu hổ, bẩn thỉu: 醜相 Tướng mạo xấu; 她長得不醜 Cô ta trông không xấu;
② (văn) Có thể so sánh, giống: 今天下地醜德齊 Hiện trong thiên hạ đức giống nhau, đức ngang nhau (Mạnh tử);
③ (văn) Tù binh.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典