Kanji Version 13
logo

  

  

học [Chinese font]   →Tra cách viết của 學 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 子
Ý nghĩa:
học
phồn thể

Từ điển phổ thông
học hành
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hiểu, lĩnh hội. ◇Thư Kinh : “Học vu cổ huấn nãi hữu hoạch” (Thuyết mệnh hạ ) Thông hiểu những lời răn dạy của người xưa thì thì tiếp thu được (đạo lí).
2. (Động) Nghiên cứu, học tập. ◎Như: “học kĩ thuật” học kĩ thuật, “học nhi bất yếm” học hỏi không chán.
3. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◎Như: “học kê khiếu” bắt chước tiếng gà gáy.
4. (Danh) Trường học. ◎Như: “tiểu học” , “trung học” , “đại học” .
5. (Danh) Môn, ngành. ◎Như: “khoa học” .
6. (Danh) Nhà Phật chia ra hai hạng: (1) “Hữu học” hạng còn phải học mới biết. (2) “Vô học” hạng không cần phải học cũng biết.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt chước, chịu nghe người ta dạy bảo mà bắt chước làm gọi là học.
② Chỗ học, như học đường , học hiệu , tức là trường học bây giờ.
③ Phàm các sự vật gì vì nghiên cứu mà biết tới giường mối ngành ngọn của nó đều gọi là học như học thuật , khoa học , v.v.
④ Nhà Phật chia ra hai hạng: 1) hữu học hạng còn phải học mới biết. 2) vô học hạng không cần phải học cũng biết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Học, học tập: Học văn hoá; ? Nhỏ mà không học thì đến lúc già còn làm gì được? (Tam tự kinh);
② Noi theo, phỏng theo, bắt chước: Bắt chước gà gáy;
③ Học thức: Học rộng tài cao;
④ Môn học: Y học;
⑤ Trường học: Đi học, vào trường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhờ thầy dạy để thêm hiểu biết — Thu thập hiểu biết bằng cách đọc sách cho thuộc — Bắt chước — Hiểu ra. Giác ngộ.
Từ ghép
âm học • âm vận học • ấu học • bác học • bác học hoành từ • bác học hồng nho • bác vật học • bão học • bất học vô thuật • chánh trị kinh tế học • chuyển học • cổ học • cung học • cựu học • cựu học sinh • dạ học • du học • đại học • điện học • đình học • đốc học • đông học • động học • đồng học • giám học • giảng học • giáo học • hán học • hảo học • hậu học • hiếu học • hình học • hoá học • học bạ 簿 • học bộ • học bổng • học cấp • học chánh • học chế • học chính • học đồ • học đường • học gia • học giả • học giới • học hạnh • học hiệu • học hội • học khoa • học khoá • học khoá tiền • học khu • học kì • học kỳ • học linh • học lực • học phái • học phí • học phiệt • học phong • học quan • học sĩ • học sinh • học tập • học thuật • học thuyết • học thức • học vấn • học vị • học viện • học vụ • học xá • hương học • khai học • khoa học • khuyến học • kinh học • lưu học sinh • nghĩa học • nguỵ học • nhập học • nhiệt học • nho học • nông học • nữ học • nữ học sinh • phác học • phạn học • pháp học • phóng học • phụ học • quang học • quần học • sâm lâm học • sinh lí học • sinh vật học • số học • sơ học • sở học • sử học • sư phạm học hiệu • tài học • tài sơ học thiển • tán học • tạp học • tân học • tây học 西 • thất học • thật học • thượng học • tiểu học • toán học • tòng học • triết học • trung học • tu từ học • túc học 宿 • tuyệt học • vãn học • văn học • vận động học • vận học • vật lí học • xã hội học • y học • y khoa đại học



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典