Kanji Version 13
logo

  

  

入 nhập  →Tra cách viết của 入 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 入 (2 nét) - Cách đọc: ニュウ、い-る、い-れる、はい-る
Ý nghĩa:
đi vào, enter

nhập [Chinese font]   →Tra cách viết của 入 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 入
Ý nghĩa:
nhập
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vào trong
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vào. Đối lại với “xuất” ra. ◎Như: “nhập nội” vào bên trong, “nhập cảnh” vào khu vực, vào nước (được phép, có hộ chiếu).
2. (Động) Thu, được. ◎Như: “nhập khoản” thu tiền.
3. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “nhập điệu” 調 hợp điệu, “nhập cách” hợp thể thức, “nhập thì” hợp thời, “nhập tình nhập lí” hợp tình hợp lí.
4. (Động) Tham gia, tham dự. ◎Như: “nhập hội” tham gia vào hội, “nhập học” đi học, “nhập ngũ” vào quân đội.
5. (Động) Đến, tới. ◎Như: “nhập dạ” đến lúc đêm, “nhập đông” đến mùa đông.
6. (Động) Chìm, lặn. ◎Như: “nhật xuất nhi tác, nhật nhập nhi tức” , mặt trời mọc thì làm, mặt trời lặn thì nghỉ.
7. (Động) Thấm sâu, thấu. ◎Như: “nhập vị” có thú vị, thấm mùi vị, “nhập cốt” thấu xương, sâu xa cực độ, “nhập mê” say mê.
8. (Động) Dùng vào, buộc vào. ◎Như: “nhập thủ” bắt tay làm việc, “cố nhập” buộc tội vào, “sát nhập” thu nộp vào, đem chỗ này nộp cho chỗ kia.
9. (Danh) Tiếng “nhập”. Có bốn âm là “bình thượng khứ nhập” , tiếng ngắn mà gặt là tiếng “nhập”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vào, đối lại với chữ xuất ra.
② Dùng vào, buộc vào, như nhập thủ , cố nhập buộc tội vào, sát nhập thu nộp vào. Ðem chỗ nọ nộp cho chỗ kia.
③ Ðược, khoảng tiền thu vào gọi là nhập khoản .
④ Hợp, như nhập điệu 調 hợp điệu, nhập cách hợp cách.
⑤ Tiếng nhập, âm chữ có bốn âm là bình thượng khứ nhập . Tiếng ngắn mà gặt là tiếng nhập.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vào, tham gia: Vào nước người hỏi lệ cấm; Vào hội; Đi vào nề nếp;
② Nộp vào, thu nhập: Thu không đủ chi, thu chi mất thăng bằng;
③ Hợp, thích ứng với: Hợp tình hợp lí; 調 Hợp điệu; Hợp cách;
④ Thanh nhập (một trong bốn âm thanh của tiếng phổ thông Trung Quốc phát ra nhanh và ngắn): Bình thượng khứ nhập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vào. Từ ngoài vào trong — Thu nhận. Thu vào — Hợp với. Đúng với — Một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhập.
Từ ghép
bất nhập hổ huyệt yên đắc hổ tử • bệnh nhập cao hoang • bệnh tòng khẩu nhập • châm bất nhập khổng • cùng điểu nhập hoài • dẫn nhập • du nhập • đầu nhập • đột nhập • gia nhập • giới nhập • hấp nhập • nhập cách • nhập cảng • nhập cảnh • nhập cống • nhập cốt • nhập diệt • nhập diệu • nhập đạo • nhập định • nhập gia • nhập giang • nhập giang tuỳ khúc • nhập học • nhập khẩu • nhập khấu • nhập khẩu thuế • nhập lí • nhập liệm • nhập loã • nhập mê • nhập môn • nhập môn • nhập ngũ • nhập ngục • nhập ngục • nhập nguyệt • nhập nhĩ • nhập quan • nhập quan • nhập siêu • nhập tâm • nhập thất • nhập thế • nhập thế cục • nhập thủ • nhập tịch • nhập tình • nhập tình nhập lí • nhập trường • nhập xâm • nhật nhập • phong nhập • quyển nhập • quyển nhập • sáp nhập • tẩm nhập • thâm nhập • thu nhập • ti ti nhập khấu • tiềm nhập • tiến nhập • tịnh nhập • tịnh nhập • toát diêm nhập hoả • xâm nhập • xuất nhập • xuất nhập cảng • xuất quỷ nhập thần • xuất quỷ nhập thần



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典