Kanji Version 13
logo

  

  

息 tức  →Tra cách viết của 息 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ソク、いき
Ý nghĩa:
hơi thở, breath

tức [Chinese font]   →Tra cách viết của 息 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
tức
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hơi thở
2. than vãn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hơi thở. ◎Như: “nhất tức thượng tồn” (chừng nào) còn một hơi thở.
2. (Danh) Con cái. ◎Như: “tử tức” con cái, “nhược tức” con trai con gái còn bé. ◇Liêu trai chí dị : “Nhược tức cận tồn, diệc vi thứ sản” , (Anh Ninh ) Chỉ còn một đứa con gái nhỏ, cũng là (con của) người thiếp sinh ra.
3. (Danh) Tiền lời, tiền lãi. § Tiền vốn gọi là “mẫu” , số lãi ở tiền vốn ra gọi là “tức” .
4. (Danh) Âm tín, tin tức. ◎Như: “tiêu tức” tin tức, “tín tức” thư tín.
5. (Danh) § Thông “tức” .
6. (Danh) Họ “Tính”.
7. (Động) Nghỉ, ngưng. ◎Như: “hưu tức” nghỉ ngơi, “an tức” yên nghỉ.
8. (Động) Sinh trưởng, sinh ra lớn lên. ◎Như: “sanh tức phồn thực” sinh sôi nẩy nở.
9. (Động) An ủi. ◇Chiến quốc sách : “Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã” , , (Tề sách tứ ) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
10. (Động) Thở, hô hấp. ◎Như: “thái tức” thở dài, than thở.
Từ điển Thiều Chửu
① Hơi thở, mũi thở ra hít vào một lượt gọi là nhất tức . Thở dài mà than thở gọi là thái tức .
② Nghỉ, như hưu tức nghỉ ngơi, an tức yên nghỉ, v.v.
③ Con cái, con trai con gái còn bé gọi là nhược tức .
④ Lãi. Tiền vốn gọi là mẫu , số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức .
⑤ Thôi.
⑥ Yên ủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hơi thở: Chừng nào còn một hơi thở, thì chí này vẫn không nao núng;
② Tin tức: Thư tín;
③ Đình chỉ, ngừng, nghỉ: Mặt trời lặn thì nghỉ làm; Mưa tạnh gió ngừng;
④ (cũ) Con cái: Con cái; Con cái còn nhỏ, con mọn; Sinh sôi nảy nở;
⑤ Lãi, lợi tức: Lợi tức hàng năm;
⑥ (văn) An ủi;
⑦ [Xi] (Họ) Tức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi thở — Ngừng.Thôi. Td: Hưu tức ( thôi, ngừng ) — Tin báo cho biết. Td: Tiêu tức — Tiền lãi ( lời ). Td: Lợi tức. Con cái. Td: Tử tức.
Từ ghép
an tức • âm tức • bản tức • bảo tức • bình tức • bình tức • chỉ tức • cô tức • cổ tức • hưu tức • khái tức • lợi tức • một xuất tức • nguyệt tức • nhất tức • phát tức • phiền tức • phức lợi tức • sinh tức • suyễn tức • tàn tức • thán tức • thán tức • tiêu tức • tín tức • trái tức • trất tức • xuất tức • yểm tức • yển kì tức cổ • yển tức • yến tức



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典