Kanji Version 13
logo

  

  

孔 khổng  →Tra cách viết của 孔 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 子 (3 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
lỗ hổng, cavity

khổng [Chinese font]   →Tra cách viết của 孔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 子
Ý nghĩa:
khổng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. rất, lắm
2. cái lỗ, hang nhỏ
3. thông suốt
4. sâu
5. con công (như: khổng tước )
6. họ Khổng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “mưu phủ khổng đa” người mưu rất nhiều. ◇Thi Kinh : “Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao” , (Tiểu nhã , Thấp tang ) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.
2. (Tính) Thông suốt. ◎Như: “khổng đạo” đường đi thông suốt.
3. (Tính) To, lớn. ◇Đạo Đức Kinh : “Khổng đức chi dong, duy đạo thị tòng” , (Chương 21) Cái dáng vẻ của Đức lớn, chỉ tùy theo Đạo.
4. (Danh) Cái lỗ, cái hang nhỏ. ◎Như: “tị khổng” lỗ mũi.
5. (Danh) Nói tắt của “Khổng Tử” . ◎Như: “khổng miếu” miếu thờ Khổng Tử.
6. (Danh) Họ “Khổng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Rất, lắm. Như mưu phủ khổng đa người mưu rất nhiều.
② Lỗ, như tị khổng lỗ mũi.
③ Thông suốt, như khổng đạo đường đi thông suốt.
④ Họ Khổng.
⑤ Rỗng không, hay dung được các cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lỗ, hang nhỏ: Lỗ mũi; Lỗ chân lông;
② (đph) Các, chiếc...: Một cái lò nung;
③ (văn) Thông suốt: Đường đi thông suốt;
④ (văn) Rỗng không;
⑤ (văn) Rất, lắm: Cái mới rất tốt (Thi Kinh); Rất vũ dũng và có sức mạnh;
⑥ (văn) Sâu: Sâu thẳm không biết nó cùng tận chỗ nào (Hoài Nam tử);
⑦ (văn) Con công (khổng tước) (nói tắt);
⑧ [Kông] (Họ) Khổng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thông suốt, không bị trở ngại — Lỗ hổng, lỗ thủng — Rất. Lắm — Họ người.
Từ ghép
châm bất nhập khổng • diện khổng • khích khổng • khổng đạo • khổng giáo • khổng huyệt • khổng khâu • khổng lão • khổng mạnh • khổng miếu • khổng môn • khổng thánh • khổng tử • khổng tước • mao khổng • nhĩ khổng • tỵ khổng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典