Kanji Version 13
logo

  

  

面 diện  →Tra cách viết của 面 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 面 (9 nét) - Cách đọc: メン、おも、おもて、つら
Ý nghĩa:
mặt, bề mặt, face

diện [Chinese font]   →Tra cách viết của 面 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 面
Ý nghĩa:
diện
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mặt
2. bề mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mặt, bộ phận gồm cả tai, mắt, má, mũi, miệng. ◎Như: “diện mạo” bộ mặt, khuôn mặt. ◇Thôi Hộ : “Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng” , (Đề đô thành nam trang ) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt người cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
2. (Danh) Phía, bên, đằng. ◎Như: “chánh diện” mặt giữa, “trắc diện” mặt bên, “toàn diện” khắp mặt, toàn thể.
3. (Danh) Phần hiện ra bên ngoài hoặc bên trên của vật thể. ◎Như: “lộ diện” mặt đường, “thủy diện” mặt nước, “địa diện” mặt đất.
4. (Danh) Bề mặt. § Trong môn hình học, chỉ tính dài rộng, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt. ◎Như: “bình diện” mặt phẳng.
5. (Danh) Cảnh huống, tình huống. ◎Như: “tràng diện” tình hình, “cục diện” tình cảnh, “thế diện” tình thế.
6. (Danh) Lượng từ: (1) Lá, tấm, cái. ◎Như: “nhất diện quốc kì” một lá quốc kì, “lưỡng diện kính tử” hai tấm gương, “tam diện tường” ba mặt tường. (2) Lần gặp mặt. ◎Như: “kiến quá nhất diện” gặp mặt một lần.
7. (Động) Gặp, thấy. ◎Như: “kiến diện” gặp mặt. ◇Lễ Kí : “Xuất tất cáo, phản tất diện” , (Khúc lễ thượng ) Đi thưa về trình (ra đi thì thưa, trở về thì gặp mặt).
8. (Động) Ngoảnh về, hướng về. ◎Như: “nam diện” ngoảnh về hướng nam, “diện bích tư quá” quay mặt vào tường suy nghĩ lỗi lầm, “bối san diện thủy” tựa núi hướng ra sông.
9. (Phó) Ngay mặt, trước mặt, đích thân. ◎Như: “diện đàm” nói chuyện trực tiếp, “diện giao” đích thân chuyển giao.
10. Tục viết là .
11. Giản thể của .
Từ điển Thiều Chửu
① Mặt, là cái bộ phận gồm cả tai, mắt, miệng, mũi.
② Ngoài mặt. Như chánh diện mặt giữa, trắc diện mặt bên.
③ Bề mặt, chỉ tính dài rộng lớn bé, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt.
④ Ngoảnh về. Như nam diện ngoảnh về hướng nam. Tục viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mặt: 滿 Nét mặt tươi cười;
② Hướng về phía, ngoảnh về: Tựa núi hướng ra sông; Ngôi nhà này cửa hướng về phía nam;
③ Mặt (vật thể): Mặt đất; Mặt đường; Mặt bàn; Mặt mài bóng nhoáng;
④ Đích thân, trực tiếp: Nói chuyện (trực tiếp); Đích thân chuyển giao;
⑤ (Bề) mặt: Bề mặt cuốn sách rách rồi; Mặt chăn;
⑥ Mặt, diện: Mặt phải; Mặt trái; Phiến diện;
⑦ Phía, bên: Phía trước; 西 Phía tây; Bên ngoài;
⑧ Cái, lá...: Một cái gương; Ba lá cờ. Xem [miàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mặt — Mặt ngoài — Bề mặt — Phía, hướng.
Từ ghép
ám diện • bạch diện • bạch diện thư sanh • bát diện • bắc diện • biểu diện • bình diện • bối diện • bổn lai diện mục • bồng đầu cấu diện • cách diện • cách diện tẩy tâm • cải đầu hoán diện • cầu diện • chân diện mục • chính diện • cộng đồng áp đạo giới diện • cục diện • cưu hình hộc diện • diện bằng • diện bích • diện bích toạ thiền • diện cân • diện cốt • diện cụ • diện diện tương khuy • diện du • diện dự • diện giao • diện hoàng cơ sấu • diện hội • diện hữu • diện khổng • diện mạo • diện mục • diện sức • diện thị bối phi • diện tích • diện tiền • diện tòng • diện tường • đại diện • đầu diện • để diện • địa diện • điền tự diện • đối diện • đương diện • giả diện • giang diện • giới diện • hà diện mục • hang diện tửu • hậu diện • hiện diện • hoa diện • hội diện • hôi đầu thổ diện • khiếm diện • lộ diện • lưỡng diện • mãn diện 滿 • mãn diện xuân phong 滿 • ngoại diện • ngọc diện • ngộ diện • nguyệt diện • ngưu đầu mã diện • nhan diện • nhan diện cốt • nhân diện • nhận diện • nhân diện thú tâm • nhân diện tử • nhất diện • nhị diện • phản diện • phiến diện • phốc diện • phương diện • sinh diện • thể diện • thiết diện • thoá diện • thư diện • tiền diện • toàn diện • trác diện • trang diện • trình diện • xú diện • xuất đầu lộ diện

miến
phồn thể

Từ điển phổ thông
bột gạo, sợi miến
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mặt, bộ phận gồm cả tai, mắt, má, mũi, miệng. ◎Như: “diện mạo” bộ mặt, khuôn mặt. ◇Thôi Hộ : “Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng” , (Đề đô thành nam trang ) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt người cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
2. (Danh) Phía, bên, đằng. ◎Như: “chánh diện” mặt giữa, “trắc diện” mặt bên, “toàn diện” khắp mặt, toàn thể.
3. (Danh) Phần hiện ra bên ngoài hoặc bên trên của vật thể. ◎Như: “lộ diện” mặt đường, “thủy diện” mặt nước, “địa diện” mặt đất.
4. (Danh) Bề mặt. § Trong môn hình học, chỉ tính dài rộng, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt. ◎Như: “bình diện” mặt phẳng.
5. (Danh) Cảnh huống, tình huống. ◎Như: “tràng diện” tình hình, “cục diện” tình cảnh, “thế diện” tình thế.
6. (Danh) Lượng từ: (1) Lá, tấm, cái. ◎Như: “nhất diện quốc kì” một lá quốc kì, “lưỡng diện kính tử” hai tấm gương, “tam diện tường” ba mặt tường. (2) Lần gặp mặt. ◎Như: “kiến quá nhất diện” gặp mặt một lần.
7. (Động) Gặp, thấy. ◎Như: “kiến diện” gặp mặt. ◇Lễ Kí : “Xuất tất cáo, phản tất diện” , (Khúc lễ thượng ) Đi thưa về trình (ra đi thì thưa, trở về thì gặp mặt).
8. (Động) Ngoảnh về, hướng về. ◎Như: “nam diện” ngoảnh về hướng nam, “diện bích tư quá” quay mặt vào tường suy nghĩ lỗi lầm, “bối san diện thủy” tựa núi hướng ra sông.
9. (Phó) Ngay mặt, trước mặt, đích thân. ◎Như: “diện đàm” nói chuyện trực tiếp, “diện giao” đích thân chuyển giao.
10. Tục viết là .
11. Giản thể của .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bột: Bột mì; Bột đậu; Bột ngô; Bột nếp Bột tiêu;
② Mì: Mì sợi; Mì sợi (còn ướt); Mì nước; Một bát mì;
③ (đph) Bở: Củ khoai lang này rất bở.
Từ ghép
miến bao



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典