Kanji Version 13
logo

  

  

欠 khiếm, khuyết  →Tra cách viết của 欠 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 欠 (4 nét) - Cách đọc: ケツ、か-ける、か-く
Ý nghĩa:
vắng, lack

khiếm [Chinese font]   →Tra cách viết của 欠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
khiếm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thiếu thốn, nợ
2. ngáp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngáp. ◎Như: “a khiếm” ngáp, “khiếm thân” vươn vai ngáp dài.
2. (Động) Nhổm dậy, nhón mình lên. ◎Như: “khiếm thân” nhổm mình. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na Đại Ngọc khước hựu bả thân tử khiếm khởi, Tử Quyên chỉ đắc lưỡng chích thủ lai phù trước tha” , (Đệ cửu thập thất hồi) Đại Ngọc lại nhổm dậy. Tử Quyên đành phải đưa hai tay đỡ lấy.
3. (Động) Thiếu, không đủ. ◎Như: “khiếm khuyết” thiếu thốn, “nhĩ hoàn khiếm đa thiểu?” anh còn thiếu bao nhiêu? ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Y phục ẩm thực, tiệm tiệm khiếm khuyết” , (Đệ tứ hồi) Áo quần ăn uống, dần dần càng thiếu thốn.
4. (Động) Mắc nợ. ◎Như: “khiếm trướng” nợ tiền.
5. (Phó) Không, không đủ, thiếu. § Dùng như chữ “bất” . ◎Như: “khiếm an” không khỏe, “khiếm thỏa” thiếu thỏa đáng, “khiếm khảo lự” thiếu suy nghĩ.
6. (Danh) Món nợ. ◎Như: “cựu khiếm vị thanh” nợ cũ chưa trả hết.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngáp, như khiếm thân vươn vai ngáp.
② Thiếu, như khiếm khuyết thiếu thốn.
③ Nợ, như khiếm trướng còn nợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nợ: Mắc nợ, thiếu nợ;
② Thiếu: Nói năng thiếu suy nghĩ;
③ Không: Không khỏe;
④ Nhổm: Nhổm mình;
⑤ Ngáp: Ngáp ngủ; Vươn vai ngáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Há miệng và thở ra — Thiếu, không đủ — Thiếu sót. Khuyết điểm — Thiếu nợ — Tên một bộ chữ.
Từ ghép
cáp khiếm • khiếm diện • khiếm hảo • khiếm khuyết • khiếm nhã • khiếm tá • khiếm thị • khuy khiếm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典