Kanji Version 13
logo

  

  

前 tiền  →Tra cách viết của 前 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: ゼン、まえ
Ý nghĩa:
phía trước, in front

tiền [Chinese font]   →Tra cách viết của 前 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
tiền
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trước
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trước (phía). ◎Như: “tiền môn” cổng trước. ◇Lí Bạch : “Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương” , (Tĩnh dạ tư ) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.
2. (Tính) Trước (theo thứ tự). ◎Như: “tiền biên” quyển trước, “tiền tam danh” tên ba người đầu.
3. (Tính) Xưa, trước (theo thời gian từ quá khứ đến hiện tại). ◎Như: “tiền hiền” người hiền trước, “tiền bối” lớp người đi trước. ◇Sử Kí : “Thái sử công viết dẫn Giả Nghị "Quá Tần luận" vân: Tiền sự chi bất vong, hậu sự chi sư dã” : , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thái sử công dẫn lời Giả Nghị trong "Quá Tần luận" nói rằng: Việc đời trước không quên, (là) tấm gương cho việc đời sau.
4. (Tính) Trong tương lai. ◎Như: “tiền trình” bước đường tương lai, “tiền đồ” chặng đường sắp đến, sự nghiệp trong tương lai
5. (Động) Tiến lên. ◎Như: “phấn vãng trực tiền” gắng gỏi bước lên trước.
Từ điển Thiều Chửu
① Trước, như đình tiền trước sân.
② Cái trước, như tiền biên quyển trước.
③ Sớm trước, như tiền hiền người hiền trước. Kẻ làm nên trước mình gọi là tiền bối .
④ Tiến lên, như phấn vãng trực tiền gắng gỏi bước lên trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trước: Người trước tiến lên, người sau nối bước;
② Xưa, trước: Trước kia, ngày xưa;
③... kia: Hôm kia;
④ Tiến lên: Dũng mãnh tiến lên;
⑤ Trước, cách đây (đặt sau cụm từ chỉ thời gian): 5 năm (về) trước, cách đây 5 năm, trước đây 5 năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phía trước. Td: Tiền hô hậu ủng — Lúc trước. Thành ngữ: Tiền chủ hậu khách — Tiến tới trước.
Từ ghép
bạt tiền kiển hậu • chi tiền • chiêm tiền cố hậu • dĩ tiền • diện tiền • đại tiền đề • đại tiền đề • đại việt sử kí tiền biên • không tiền • môn tiền • mục tiền • ngọ tiền • ngự tiền • nhãn tiền • nhật tiền • phật tiền • phục đạo tiền triệt • sản tiền • sàng tiền bồ bặc • sinh tiền • tại tiền • thanh hiên tiền hậu tập • tiền bối • tiền bối • tiền cảnh • tiền diện • tiền diện • tiền duyên • tiền đạo • tiền đề • tiền đề • tiền định • tiền đồ • tiền hậu • tiền hậu thi tập • tiền kính • tiền lệ • tiền lê • tiền lí • tiền lộ • tiền ngạch • tiền ngạch • tiền ngôn • tiền nhân • tiền nhân • tiền nhiệm • tiền niên • tiền oan • tiền phong • tiền phu • tiền sử • tiền thân • tiền thế • tiền thiên • tiền tịch • tiên tiền • tiền tiến • tiền triệt • tiền triều • tiền trình • tiền vận • tiểu tiền đề • tòng tiền • tòng tiền • trận tiền • trướng tiền • vô tiền • xa tiền • xa tiền

tiễn
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典