Kanji Version 13
logo

  

  

書 thư  →Tra cách viết của 書 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 曰 (4 nét) - Cách đọc: ショ、か-く
Ý nghĩa:
viết, write

thư [Chinese font]   →Tra cách viết của 書 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 曰
Ý nghĩa:
thư
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. sách
2. thư tín
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sách. ◎Như: “giáo khoa thư” sách giáo khoa, “bách khoa toàn thư” sách từ điển bách khoa.
2. (Danh) Thư tín. ◎Như: “gia thư” thư nhà. ◇Đỗ Phủ : “Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử” , (Thạch hào lại ) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
3. (Danh) Lối chữ Hán. ◎Như: “thảo thư” chữ thảo, “khải thư” chữ chân, “lệ thư” lối chữ lệ.
4. (Danh) Cách cấu tạo chữ Hán. § Xem “lục thư” .
5. (Danh) Đơn, giấy tờ, văn kiện. ◎Như: “chứng thư” giấy chứng nhận, “thân thỉnh thư” đơn xin.
6. (Danh) Tên gọi tắt của kinh “Thượng Thư” .
7. (Danh) Họ “Thư”.
8. (Động) Viết. ◎Như: “thỉnh dĩ Trung văn thư tả” xin viết bằng Trung văn.
9. (Động) Ghi chép.
Từ điển Thiều Chửu
① Sách.
② Ghi chép, viết.
③ Thư tín, như thướng thư dâng thơ.
④ Chữ, như thư pháp phép viết chữ, biết tinh tường các lối chữ gọi là thư gia .
⑤ Kinh thư, gọi tắt tên kinh Thượng thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sách: Mua mấy quyển sách;
② Thư: Thư nhà; Viết thư trình lên;
③ Văn kiện, giấy tờ, giấy, đơn: Chứng minh thư, giấy chứng nhận; Đơn xin;
④ Viết: Viết;
⑤ Chữ, kiểu chữ: Kiểu chữ khải;
⑥ Kinh Thư (nói tắt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viết ra. Ghi chép — Sách vở — Tên một bộ sách trong Ngũ kinh của Trung Hoa, tức kinh Thư — Lá thơ trao đổi tin tức. Đoạn trường tân thanh : » Gia đồng vào gửi thư nhà mới sang «.
Từ ghép
án thư • ánh nguyệt độc thư • ánh tuyết độc thư • bạ thư 簿 • bạch diện thư sanh • bách khoa toàn thư • bạch thư • bàng hành thư • báng thư • bảo thư • bí thư • binh thư • binh thư yếu lược • bộ thư 簿 • bội thư • cầm kì thư hoạ • cầm thư • cấm thư • chẩm kinh tạ thư • chiến thư • chiếu thư • chúc thư • chứng thư • công thư • cựu ước toàn thư • dâm thư • dật thư • di thư • đại việt sử kí toàn thư • đồ thư • đồ thư quán • đồ thư quán • độc thư • gia thư • giác thư • hà đồ lạc thư • hôn thư • hưu thư • khải thư • kháng thư • khánh trúc nan thư • khoán thư • lai thư • lệ thư • lịch thư • lục thư • mật thư • nguỵ thư • niệm thư • phân thư • phần thư • phần thư khanh nho • phi thư • quân thư • quần thư khảo biện • sái thư • sắc thư • tàng thư viện • thi thư • thư cục • thư diện • thư dung • thư điếm • thư đố • thư đồng • thư đồng • thư giá • thư hàm • thư hiên • thư hương • thư hương thế gia • thư khố • thư kí • thư kiếm • thư ký • thư lại • thư pháp • thư phong • thư phòng • thư quán • thư quyển • thư sinh • thư song • thư tịch • thư tín • thư trác • thư trai • thư viện • thư xã • thượng thư • tiễn thư • tiệp thư • tình thư • tùng thư • tứ thư • tứ thư thuyết ước • vạn ngôn thư • văn thư • vĩ thư • xá thư • yêu thư



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典