Kanji Version 13
logo

  

  

妙 diệu  →Tra cách viết của 妙 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: ミョウ
Ý nghĩa:
đẹp tuyệt, kỳ diệu, exquisite

diệu [Chinese font]   →Tra cách viết của 妙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
diệu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hay, đẹp, tuyệt, kỳ diệu, tài tình
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, hay, đẹp. ◎Như: “tuyệt diệu hảo từ” lời hay đẹp vô cùng, “diệu cảnh” cảnh đẹp.
2. (Tính) Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì. ◎Như: “diệu kế” kế sách thần kì, “diệu lí” lẽ sâu xa, tinh vi, mầu nhiệm. ◇Pháp Hoa Kinh : “Ngôn thử kinh thâm diệu, thiên vạn kiếp nan ngộ” , (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát ) Nói rằng kinh này sâu xa mầu nhiệm, nghìn muôn kiếp khó gặp.
3. (Tính) Non, trẻ. ◎Như: “diệu niên” tuổi trẻ.
4. (Danh) Sự lí sâu xa, huyền nhiệm. ◇Đạo Đức Kinh : “Dĩ quan kì diệu” (Chương 1) Để xem xét sự lí thâm áo, tinh vi của Đạo.
5. (Danh) Họ “Diệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khéo, hay, thần diệu lắm. Tinh thần khéo léo mầu nhiệm không thể nghĩ nghị được gọi là diệu. Tuổi trẻ gọi là diệu niên .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt, đẹp, khéo, hay: Đồ đẹp và khéo, đồ tinh xảo; Cảnh đẹp; Hay chết chỗ nói; Cách này rất hay, biện pháp này rất tốt;
② Thần kì, thần tình, tài tình, thần diệu, tuyệt diệu, hay, giỏi: Phương sách hay; Kế hay, diệu kế; Tính toán tài tình; Phương pháp tài tình, mưu mẹo tài tình; Anh ấy trả lời rất hay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Nhỏ nhặt — Khéo léo — Thân tình, vượt khỏi mức thường.
Từ ghép
cao diệu • diệu bút • diệu cực • diệu dụng • diệu dược • diệu dược • diệu giác • diệu giản • diệu kế • diệu kĩ • diệu lệ • diệu linh • diệu linh nữ lang • diệu môn • diệu ngộ • diệu niên • diệu pháp • diệu phẩm • diệu thiện công chúa • diệu thủ • diệu thủ hồi xuân • diệu toán • diệu tuyển • diệu tuyệt • huyền diệu • kì diệu • kỳ diệu • linh diệu • mạc danh kì diệu • nhập diệu • thần diệu • tinh diệu • tinh diệu tuyệt luân • tuyệt diệu • tuyệt diệu • vi diệu • viên diệu • xảo diệu • yểu diệu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典