Kanji Version 13
logo

  

  

計 kế  →Tra cách viết của 計 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ケイ、はか-る、はか-らう
Ý nghĩa:
đo, measure

, kế [Chinese font]   →Tra cách viết của 計 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đếm, tính. ◎Như: “bất kế kì số” không đếm xuể, “thống kế” tính gộp cả, “hội kế” tính toán. § Ngày xưa, nhà Hán kén quan lại cho vào cung làm việc tính toán sổ sách. Nên đời khoa cử gọi thi hội là “kế giai” .
2. (Động) Mưu tính, trù tính. ◎Như: “kế hoạch” mưu tính, vạch ra đường lối.
3. (Động) Xét, liệu tưởng, so sánh. ◇Trang Tử : “Kế tứ hải chi tại thiên địa chi gian dã, bất tự lỗi không chi tại đại trạch hồ?” , (Thu thủy ) Kể bốn biển ở trong trời đất, chẳng cũng giống như cái hang nhỏ ở trong cái chằm lớn sao?
4. (Danh) Sách lược, phương pháp, mưu mô, mẹo, chước. ◎Như: “đắc kế” đắc sách, có được mưu hay, “hoãn binh chi kề” kế hoãn binh.
5. (Phó) Kể ra, đại khái, so ra, tính ra, ngỡ rằng. ◇Sử Kí : “Dư dĩ vi kì nhân kế khôi ngô kì vĩ, chí kiến kì đồ, trạng mạo như phụ nhân hảo nữ” , , (Lưu Hầu thế gia ) Ta cho rằng người ấy tất phải khôi ngô kì vĩ, khi nhìn tranh, thấy trạng mạo như một người con gái đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
[jì] ① Đếm: Không thể đếm xuể; ② Tính: Không tính thù lao; Tính gộp lại, cả thẩy; ③ Mưu, mẹo, kế: Có được mưu hay đắc kế, đắc sách; Trúng kế, mắc mưu; Kế hoãn binh; ④ Lo toan, tính toán: Để (lo toan cho việc) tăng cường kỉ luật; ⑤ Kế, máy đo, đồng hồ đo: (Máy) áp kế; ⑥ (văn) Xét các quan lại: Xét hết các quan lại trong cả nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Tính. Phàm tính gộp các môn lại để xem số nhiều hay ít đều gọi là kế. Như thống kê tính gộp cả, hội kế cùng tính cả, v.v. Vì thế nên sổ sách cũng gọi là kế. Nhà Hán kén quan lại cho vào cung làm việc với các quan tính toán sổ sách để tập việc. Nên về đời khoa cử gọi thi hội là kế giai là bởi đó.
② Xét các quan lại. Như đại kế xét suốt cả các quan lại trong thiên hạ.
③ Mưu kế, mưu tính. Như đắc kế đắc sách (mưu hay).
④ Ta thường đọc là kê cả.
Từ ghép
câu kê • liệt kê • nghiên kê

kế
phồn thể

Từ điển phổ thông
mưu kế, kế sách
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đếm, tính. ◎Như: “bất kế kì số” không đếm xuể, “thống kế” tính gộp cả, “hội kế” tính toán. § Ngày xưa, nhà Hán kén quan lại cho vào cung làm việc tính toán sổ sách. Nên đời khoa cử gọi thi hội là “kế giai” .
2. (Động) Mưu tính, trù tính. ◎Như: “kế hoạch” mưu tính, vạch ra đường lối.
3. (Động) Xét, liệu tưởng, so sánh. ◇Trang Tử : “Kế tứ hải chi tại thiên địa chi gian dã, bất tự lỗi không chi tại đại trạch hồ?” , (Thu thủy ) Kể bốn biển ở trong trời đất, chẳng cũng giống như cái hang nhỏ ở trong cái chằm lớn sao?
4. (Danh) Sách lược, phương pháp, mưu mô, mẹo, chước. ◎Như: “đắc kế” đắc sách, có được mưu hay, “hoãn binh chi kề” kế hoãn binh.
5. (Phó) Kể ra, đại khái, so ra, tính ra, ngỡ rằng. ◇Sử Kí : “Dư dĩ vi kì nhân kế khôi ngô kì vĩ, chí kiến kì đồ, trạng mạo như phụ nhân hảo nữ” , , (Lưu Hầu thế gia ) Ta cho rằng người ấy tất phải khôi ngô kì vĩ, khi nhìn tranh, thấy trạng mạo như một người con gái đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
[jì] ① Đếm: Không thể đếm xuể; ② Tính: Không tính thù lao; Tính gộp lại, cả thẩy; ③ Mưu, mẹo, kế: Có được mưu hay đắc kế, đắc sách; Trúng kế, mắc mưu; Kế hoãn binh; ④ Lo toan, tính toán: Để (lo toan cho việc) tăng cường kỉ luật; ⑤ Kế, máy đo, đồng hồ đo: (Máy) áp kế; ⑥ (văn) Xét các quan lại: Xét hết các quan lại trong cả nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Tính. Phàm tính gộp các môn lại để xem số nhiều hay ít đều gọi là kế. Như thống kê tính gộp cả, hội kế cùng tính cả, v.v. Vì thế nên sổ sách cũng gọi là kế. Nhà Hán kén quan lại cho vào cung làm việc với các quan tính toán sổ sách để tập việc. Nên về đời khoa cử gọi thi hội là kế giai là bởi đó.
② Xét các quan lại. Như đại kế xét suốt cả các quan lại trong thiên hạ.
③ Mưu kế, mưu tính. Như đắc kế đắc sách (mưu hay).
④ Ta thường đọc là kê cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tính toán — Sổ sách để tính toán — Sắp đặt trước công việc.
Từ ghép
âm kế • bách kế • cổ kế • cối kế • di kế • diệu kế • dự kế • điện não phụ trợ thiết kế • độc kế • hiến kế • hoạt kế • kế giảo • kế hoạch • kế hoạch • kế toán • kế toán cơ • khoả kế • lập kế • mật kế • mưu kế • nghịch kế • nhật kế • quá kế • quốc kế • quỷ kế • quỷ kế • sanh kế • sinh kế • tà kế • tâm kế • thiết kế • thống kế • tổng kế • trúng kế • vấn kế • vô kế • xảo kế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典