Kanji Version 13
logo

  

  

夜 dạ  →Tra cách viết của 夜 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 夕 (3 nét) - Cách đọc: ヤ、よ、よる
Ý nghĩa:
ban đêm, night

dạ [Chinese font]   →Tra cách viết của 夜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 夕
Ý nghĩa:
dạ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ban đêm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đêm, ban đêm, buổi tối. ◎Như: “dạ dĩ kế nhật” suốt ngày đêm, “túc hưng dạ mị” sớm dậy tối ngủ.
2. (Danh) Họ “Dạ”.
3. (Tính) U ám, tối tăm. ◎Như: “dạ đài” huyệt mộ.
4. (Danh) § Xem “dược xoa” hay “dạ xoa” (tiếng Phạn "yakkha").
5. (Động) Đi đêm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ban đêm.
② Ði đêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đêm, ban đêm, đêm hôm, buổi tối, tối: Ngày đêm không ngừng; Tối nay, đêm nay; Ngày và đêm; Đi đêm;
② (văn) Đi đêm;
③ (văn) Chất lỏng (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi chiều tối — Ban đêm.
Từ ghép
ất dạ • bán dạ • bạn đại dạ • bỉnh chúc dạ du • bính dạ • cấm dạ • chỉnh dạ • chung dạ • dạ ẩm • dạ bán • dạ ca • dạ cấm • dạ cầm • dạ du • dạ đài • dạ đề • dạ điểu • dạ gian • dạ gian • dạ hàng • dạ hành • dạ học • dạ khách • dạ lai hương • dạ lan • dạ lậu • dạ nghiêm • dạ phân • dạ quang • dạ sắc • dạ tác • dạ thị • dạ vãn • dạ vũ • dạ vũ • dạ xoa • dao dạ • dần dạ • đinh dạ • mậu dạ • mỗi dạ • mỗi dạ • ngọ dạ • nguyên dạ • nhật dạ • ô dạ đề • phạm dạ • phóng dạ • thanh dạ • triệt dạ • trú dạ • trừ dạ • trường dạ • trường dạ ẩm • vĩnh dạ • ý cẩm dạ hành

dịch
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một ấp thuộc nước Tề thời Chiến Quốc, tức Dịch ấp, thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông ngày nay — Một âm khác là Dạ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典