Kanji Version 13
logo

  

  

政 chính  →Tra cách viết của 政 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 攵 (4 nét) - Cách đọc: セイ、(ショウ)、まつりごと
Ý nghĩa:
chính trị, politics

chánh, chinh, chính [Chinese font]   →Tra cách viết của 政 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
chinh
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh thuế — Một âm là Chính.

chánh
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Pháp lệnh, sách lược cai trị. ◇Lễ Kí : “Hà chánh mãnh ư hổ dã” (Đàn cung hạ ) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
2. (Danh) Việc quan, việc nhà nước. ◎Như: “tòng chánh” ra làm việc quan, “trí chánh” cáo quan.
3. (Danh) Khuôn phép, quy tắc. ◎Như: “gia chánh” khuôn phép trị nhà.
4. (Danh) Quan chủ coi về một việc. ◎Như: “học chánh” chức coi việc học, “diêm chánh” chức coi việc muối.
5. (Động) Cai trị, trị lí.
6. (Động) Đem ý kiến, văn bài nghị luận của mình nhờ người xem duyệt. ◎Như: “trình chánh” đưa cho xem duyệt.
7. § Cũng đọc là “chính”.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm cho chính, người trên chế ra phép tắc luật lệ để cho kẻ dưới cứ thế mà noi gọi là chánh.
② Việc quan (việc nhà nước), như tòng chánh ra làm việc quan, trí chánh cáo quan.
③ Khuôn phép, như gia chánh khuôn phép trị nhà.
④ Tên quan (chủ coi về một việc) như học chánh chức học chánh (coi việc học), diêm chánh chức diêm chánh (coi việc muối).
⑤ Chất chánh, đem ý kiến hay văn bài nghị luận của mình đến nhờ người xem hộ gọi là trình chánh . Cũng đọc là chữ chính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chính, chính trị, chính quyền, hành chính: Hành chính; Chấp chính, nắm chính quyền; Bưu chính; Việc nhà;
② (cũ) Việc quan, việc nhà nước: Làm việc quan; Cáo quan về;
③ (cũ) Tên chức quan (phụ trách về một việc): Chức học chính (coi về việc học hành); Chức diêm chính (coi về sản xuất muối);
④ Chất chính: Trình ý kiến hay bài viết của mình nhờ người xem và góp ý hoặc sửa giúp;
⑤ [Zhèng] (Họ) Chính, Chánh.
Từ ghép
chánh trị kinh tế học • hành chánh • học chánh • phi chánh phủ tổ chức



chính
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
việc của nhà nước, chính trị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Pháp lệnh, sách lược cai trị. ◇Lễ Kí : “Hà chánh mãnh ư hổ dã” (Đàn cung hạ ) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
2. (Danh) Việc quan, việc nhà nước. ◎Như: “tòng chánh” ra làm việc quan, “trí chánh” cáo quan.
3. (Danh) Khuôn phép, quy tắc. ◎Như: “gia chánh” khuôn phép trị nhà.
4. (Danh) Quan chủ coi về một việc. ◎Như: “học chánh” chức coi việc học, “diêm chánh” chức coi việc muối.
5. (Động) Cai trị, trị lí.
6. (Động) Đem ý kiến, văn bài nghị luận của mình nhờ người xem duyệt. ◎Như: “trình chánh” đưa cho xem duyệt.
7. § Cũng đọc là “chính”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chính, chính trị, chính quyền, hành chính: Hành chính; Chấp chính, nắm chính quyền; Bưu chính; Việc nhà;
② (cũ) Việc quan, việc nhà nước: Làm việc quan; Cáo quan về;
③ (cũ) Tên chức quan (phụ trách về một việc): Chức học chính (coi về việc học hành); Chức diêm chính (coi về sản xuất muối);
④ Chất chính: Trình ý kiến hay bài viết của mình nhờ người xem và góp ý hoặc sửa giúp;
⑤ [Zhèng] (Họ) Chính, Chánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm cho ngay thẳng. Sắp đặt công việc — Việc sắp đặt trong nước hay một địa phương — Phép tắc lề lối để theo đó mà làm việc — Một âm là Chinh.
Từ ghép
bạo chính • bát chính • bỉ chính • bính chính • bố chính • bưu chính • bưu chính cục • can chính • chấp chính • chấp chính • chính biến • chính cục • chính cương • chính đàn • chính đảng • chính giáo • chính giới • chính khách • chính kiến • chính luận • chính pháp • chính phủ • chính quyền • chính sách • chính sự • chính thể • chính tình • chính trị • chính trị gia • chính trị phạm • chính võng • chuyên chính • chuyên chính • công chính • củ chính • dân chính • gia chính • hà chính • hành chính • học chính • huấn chính • lương chính • mĩ chính • ngược chính • nhân chính • nhiếp chính • nhiếp chính • nội chính • nội chính bộ • phụ chính • phục chính • quân chính • quy chính • sơ chính • tài chính • tài chính bộ • tàn chính • tệ chính • tham chính • thất chính • thị chính 巿 • thị chính • thương chính • tòng chính • triều chính • uỷ chính • vô chính phủ • xuất chính • y chính



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典