Kanji Version 13
logo

  

  

物 vật  →Tra cách viết của 物 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 牛 (4 nét) - Cách đọc: ブツ、モツ、もの
Ý nghĩa:
đồ, thứ, thing

vật [Chinese font]   →Tra cách viết của 物 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
vật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. con vật
2. đồ vật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung người, sự việc, các loài trong trời đất. ◎Như: “thiên sanh vạn vật” trời sinh ra muôn vật.
2. (Danh) Người khác, sự việc, cảnh giới bên ngoài (đối với bản ngã). ◇Phạm Trọng Yêm : “Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi” , (Nhạc Dương Lâu kí ) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
3. (Danh) Nội dung, thực chất. ◎Như: “hữu vật hữu tắc” mỗi sự vật có phép tắc riêng, “không đỗng vô vật” trống rỗng, không có nội dung gì.
4. (Danh) Riêng chỉ người. ◎Như: “vật nghị” lời bàn tán, bình phẩm của quần chúng, người đời. ◇Liêu trai chí dị : “Nữ dĩ hình tích quỷ dị, lự hãi vật thính, cầu tức bá thiên” , , (Thanh Nga ) Cô gái vì hành trạng lạ lùng, lo ngại người ta bàn tán, liền xin dọn nhà đi nơi khác.
5. (Động) Tìm, cầu. ◎Như: “vật sắc” dò la, tìm tòi. ◇Phù sanh lục kí : “Thiến môi vật sắc, đắc Diêu thị nữ” , (Khảm kha kí sầu ) Nhờ mai mối dò la, tìm được một người con gái nhà họ Diêu.
6. (Động) Chọn lựa. ◇Tả truyện : “Vật thổ phương, nghị viễn nhĩ” , (Chiêu Công tam thập nhị niên ) Chọn đất đai phương hướng, bàn định xa gần.
Từ điển Thiều Chửu
① Các loài sinh ở trong trời đất đều gọi là vật cả. Thông thường chia ra ba loài: (1) Ðộng vật giống động vật, (2) Thực vật giống thực vật, (3) Khoáng vật vật mỏ, v.v.
② Sự vật, như hữu vật hữu tắc một vật có một phép riêng.
③ Vật sắc dò la tìm tòi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồ, vật, đồ vật, sự vật, của cải: Của công; Sự vật mới; Mỗi sự vật đều có phép tắc riêng;
② Người ta, thế gian: Xử thế, cư xử, ăn nói;
③ 【】vật sắc [wùsè] Tìm kiếm người nào dựa theo những vật mà người ấy dùng. (Ngr) Tìm kiếm, tìm hiểu, thăm dò, tìm tòi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung mọi thứ mọi loài. Td: Động vật. Sinh vật — Đồ đạc. Đoạn trường tân thanh : » Chiếc vành với bức tờ mây, Duyên này thì giữ vật này của chung «.
Từ ghép
a đổ vật • ái vật • anh vật • ẩn hoa thực vật • ân vật • bác vật • bác vật học • bác vật quán • bác vật quán • bạc vật tế cố • bác vật viện • bái vật • bái vật giáo • bảo vật • bảo vật • bôi trung vật • cách vật • cách vật trí tri • cải vật • cảnh vật • cổ vật • cống vật • cức bì động vật • dị vật • duy vật • duy vật luận • dương vật • đại nhân vật • điển vật • độc vật • động vật • động vật • hoá vật • khoáng vật • lễ vật • linh vật • mao vật • mỗ vật • ngạo vật • ngoại vật • nhân vật • phẩm vật • phế vật • phế vật • phong vật • phục vật • phương vật • quái vật • quý vật • sản vật • sinh vật • sinh vật học • súc vật • sủng vật • sủng vật • sự vật • tác vật • tang vật • tạo vật • tể vật • thông vật • thú vật • thực vật • thực vật • tín vật • uế vật • vạn vật • văn vật • vật cạnh • vật chất • vật chủ • vật chủng • vật dục • vật dụng • vật giá • vật giới • vật hình • vật hoá • vật hoán • vật hoán tinh di • vật hoán tinh di • vật kiện • vật lí • vật lí học • vật liệu • vật luỵ • vật lực • vật ngoại • vật phẩm • vật sản • vật sắc • vật thể • vật tính • vi sinh vật • viễn vật • vô vật • vưu vật • xuẩn vật • yêu vật



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典