Kanji Version 13
logo

  

  

範 phạm  →Tra cách viết của 範 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét) - Cách đọc: ハン
Ý nghĩa:
quy phạm, phạm vi, pattern

phạm [Chinese font]   →Tra cách viết của 範 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
phạm
phồn thể

Từ điển phổ thông
phép tắc, khuôn mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn đúc. ◎Như: “tiền phạm” khuôn đúc tiền.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc. ◎Như: “quy phạm” khuôn phép, “mô phạm” mẫu mực.
3. (Danh) Giới hạn. ◎Như: “phạm vi” .
4. (Danh) Họ “Phạm”.
5. (Tính) Có thể dùng làm phép tắc. ◎Như: “phạm văn” bài văn mẫu.
6. (Động) Hạn chế.
Từ điển Thiều Chửu
① Phép, khuôn mẫu. Ðàn bà có đức hạnh trinh thục gọi là khuê phạm .
② Cái giới hạn của sự vật gì gọi là phạm vi .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Khuôn đúc: Khuôn đúc tiền;
② Gương mẫu: Tấm gương sáng; Làm mẫu;
③ Khuôn phép: Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phạm .
Từ ghép
điển phạm • mô phạm • nghi phạm • phạm trù • phạm vi • quy phạm • sư phạm • sư phạm học hiệu • sư phạm khoa • thánh mô hiền phạm lục • văn phạm • ý phạm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典