Kanji Version 13
logo

  

  

y [Chinese font]   →Tra cách viết của 醫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
y
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chữa bệnh
2. thầy thuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thầy thuốc. ◎Như: “y sanh” bác sĩ (y khoa). ◇Thủy hử truyện : “Sử Tiến phụ thân, Thái Công, nhiễm bệnh hoạn chứng, sổ nhật bất khởi. Sử Tiến sử nhân viễn cận thỉnh y sĩ khán trị, bất năng thuyên khả” , , , . 使, (Đệ nhị hồi) Thân phụ Sử Tiến, (cụ) Thái Công, mắc bệnh mấy ngày không dậy. Sử Tiến sai người mời các thầy thuốc gần xa chữa trị, nhưng không khỏi.
2. (Động) Chữa bệnh. ◎Như: “tựu y” tới chữa bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Công Cẩn chi bệnh, Lượng diệc năng y” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Bệnh của Chu Công Cẩn, (Gia Cát Lượng) tôi có thể chữa được.
3. (Động) Ủ xôi làm rượu nếp.
Từ điển Thiều Chửu
① Chữa bệnh. Như tựu y tới chữa bệnh.
② Thầy thuốc.
③ Ủ xôi làm rượu nếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Y sĩ, bác sĩ, thầy thuốc: Quân y;
② Chữa bệnh: Đã chữa khỏi bệnh của tôi; Đến chữa bệnh;
③ Y học, y khoa, nghề y: 西 Tây y; Trung y; Dòng dõi làm nghề y (Hồ Nguyên Trừng: Y thiện dụng tâm);
④ (văn) Ủ xôi làm rượu nếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chữa bệnh — Người chữa bệnh. Thầy thuốc — Một âm là Ỷ. Xem Ỷ.
Từ ghép
dung y • lương y • ngự y • nha y • nho y • phó ngự y • quân y • thái y • thú y • vô quốc giới y sinh tổ chức • y án • y bệnh • y chính • y học • y khoa • y khoa đại học • y phó • y phương • y quốc • y sĩ • y sinh • y sư • y tế • y tế bộ • y thuật • y viện


phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ cháo lòng để cúng thời xưa — Một âm là Y. Xem Y.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典