Kanji Version 13
logo

  

  

niêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 黏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 黍
Ý nghĩa:
niêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chất dính
2. dán vào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất keo, chất dính.
2. (Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị : “Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng” , , (Thư si ) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Dính, vật gì ướt mà có chất dính gọi là niêm .
② Dán vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dính, sánh: 漿 Hồ này không dính;
② Dán vào, dính vào: Ruồi dính trên giấy bắt ruồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dính vào — Vật dính, dùng để dán cho dính.
Từ ghép
niêm dịch • niêm luật • niêm phong • niêm thổ • niêm yết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典