Kanji Version 13
logo

  

  

tụng [Chinese font]   →Tra cách viết của 誦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
tụng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đọc to và rõ
2. tụng kinh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm, đọc. ◎Như: “lãng tụng” đọc rành rọt.
2. (Động) Khen ngợi. § Thông “tụng” . ◎Như: “xưng tụng” ca ngợi.
3. (Động) Kể, thuật, nói lại. ◇Mạnh Tử : “Tụng Nghiêu chi ngôn” (Cáo tử hạ ) Thuật lại lời của vua Nghiêu.
4. (Động) Thuộc lòng. ◎Như: “bội tụng” đọc thuộc lòng. ◇Đỗ Phủ : “Quần thư vạn quyển thường ám tụng” (Khả thán ) Hàng vạn cuốn sách thường thầm đọc thuộc lòng.
5. (Động) Oán trách.
6. (Danh) Bài tụng, thơ văn. ◇Thi Kinh : “Gia Phụ tác tụng” (Tiểu nhã , Tiết nam san ) (Đại phu) Gia Phụ làm thơ văn.
7. (Phó) Công khai. § Thông “tụng” . ◎Như: “tụng ngôn” nói công khai. § Cũng như “công ngôn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tụng rành rọt, đọc sách lên giọng cho rành rọt gọi là tụng.
② Khen ngợi, như xưng tụng
③ Bài tụng, như bài thơ.
④ Oán trách.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đọc, ngâm: Ngâm thơ, đọc thơ; Bình thơ;
② Kể, nói lại;
③ (văn) Khen ngợi: Xưng tụng, ca ngợi;
④ (văn) Bài tụng;
⑤ (văn) Oán trách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc lớn tiếng.
Từ ghép
bối tụng • ca tụng • ký tụng • thán tụng • tụng kinh • tụng niệm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典