Kanji Version 13
logo

  

  

随 tùy  →Tra cách viết của 随 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: ズイ
Ý nghĩa:
đi theo, follow

tùy [Chinese font]   →Tra cách viết của 随 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
tuỳ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. tuỳ theo
2. đời nhà Tuỳ
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “tùy” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tùy .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi theo: Tôi sẽ đi theo mọi người;
② Vừa... vừa...: Vừa nói vừa ghi;
③ Bất kì, lúc nào cũng: Lúc nào cũng chú ý;
④ Tùy theo, tuân theo, phục tùng: 便 Tùy (theo) anh ấy; Tùy ý; 便 Tùy ý, tùy tiện, tùy thích, tự do, cẩu thả, xuê xoa; Sau đó, sau, tiếp theo; Lập tức, tức khắc, ngay, bèn. 【】tùy thời [suíshí] a. Sẵn sàng: Sẵn sàng tiêu diệt đối phương; b. Bất cứ lúc nào: Sửa chữa sai lầm bất cứ lúc nào; 【】tùy trước [suízhe] Theo đà, theo: Theo thời gian trôi qua; Theo đà phát triển của công nghiệp;
⑤ Tiện, thuận: Tiện tay đóng cửa lại; Thuận miệng;
⑥ Giống, như: Anh ấy giống cha;
⑦ (văn) Ngón chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép
bạn tuỳ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典