Kanji Version 13
logo

  

  

tiêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 殲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
tiêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
giết hết, tiêu diệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giết hết, tiêu diệt. ◇Cù Hựu : “Toàn tộc bị tiêm diệt” (Vĩnh Châu dã miếu kí ) Cả dòng họ bị giết hết.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, giết hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giết hết, tiêu diệt: Tiêu diệt 5 nghìn quân địch; Tiêu diệt và phá huỷ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giết hết, không chừa ai. Văn tế Vũ Tính Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: Ngoài cõi vuốt nanh ra sức, chí tiêm cừu đành giải xuống ba quân. ( Tiêm cừu: Giết quân thù ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典