Kanji Version 13
logo

  

  

yêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 邀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
yêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mời mọc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mời, đón. ◎Như: “yêu thỉnh” đón mời, “yêu khách” mời khách. ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Cố nhân cụ kê thử, Yêu ngã chí điền gia” , (Quá cố nhân trang ) Bạn cũ bày biện cơm gà, Mời ta đến chơi nhà ở nơi vườn ruộng.
2. (Động) Mong cầu, cầu được. ◎Như: “yêu thưởng” mong cầu phần thưởng.
3. (Động) Ngăn chận, cản trở. ◇Tam quốc chí : “Đế dục yêu thảo chi” (Tôn Tư truyện ) Vua muốn chận đánh ông ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Mời, đón. Như yêu thỉnh đón mời, yêu khách mời khách.
② Đón cầu, cầu may. Như yêu thưởng đón cầu phần thưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mời, lời mời: Nhận lời mời đến dự; Mời khách;
② (văn) Được: Được phép;
③ Chặn, cản trở: Chặn đánh, phục kích; Chặn đường; Chặn đánh; Nhà vua định chặn đánh ông ta (Tam quốc chí);
④ (văn) Đón chờ, ước hẹn, hẹn: Hẹn (đón chờ) ở ngoài thành (Trang tử);
⑤ (văn) Cầu, mong cầu, mong được, cầu lấy: Không lập công cầu danh (Luận hoành);
⑥ (văn) Bắt chẹt, bắt bí (dùng như , bộ . Xem ): Hiếp đáp trăm họ và bắt chẹt những người trên (Tô Đông Pha: Giáo chiến thủ sách).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chặn lại. Chặn đường — Mời mọc — Mong cầu. Như chữ Yêu .
Từ ghép
yêu hát • yêu thỉnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典