Kanji Version 13
logo

  

  

bộc [Chinese font]   →Tra cách viết của 襆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
bộc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xiêm may giảm bớt bức đi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn bịt trán. § Cũng như chữ .
2. (Danh) Hành lí, khăn gói. ◇Liêu trai chí dị : “Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ” , , , , (Họa bì ) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
3. (Động) “Bộc bị” sắp xếp chăn màn, sửa soạn hành trang. ◇Liêu trai chí dị : “Ảo diệc khởi, hoán tì bộc bị, vi sanh an trí” , , (Anh Ninh ) Bà cụ cũng đứng dậy, gọi con hầu sửa soạn chăn mền, cho sinh nghỉ ngơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Xiêm may giảm bớt bức đi.
② Bộc bị gấp chăn lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khăn trải giường, chăn đơn;
② Gói bọc;
③ Cái xiêm bớt khổ đi (viết lầm ra từ chữ , bộ );
④ Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bộc .

phộc
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khăn trải giường, chăn đơn;
② Gói bọc;
③ Cái xiêm bớt khổ đi (viết lầm ra từ chữ , bộ );
④ Như (bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典