Kanji Version 13
logo

  

  

nậu [Chinese font]   →Tra cách viết của 耨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 耒
Ý nghĩa:
nậu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái dầm (để làm cỏ)
2. làm cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cuốc để trừ cỏ.
2. (Danh) Dáng vẻ trai gái gần gũi với nhau. § Thường dùng trong kịch tuồng đời Minh, đời Nguyên. ◇Tây sương kí 西: “Nhất cá tứ tình đích bất hưu, nhất cá ách thanh nhi tư nậu. Phi! na kì gian khả chẩm sanh bất hại bán tinh nhi tu?” , . ! ? (Đệ tứ bổn , Đệ nhị chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Bên thì ấm ứ van nài, Bên thì mải miết chẳng dời ra cho. Bấy giờ sao không thẹn, thưa cô?
3. (Động) Trừ cỏ, làm cỏ. ◇Mạnh Tử : “Bỉ đoạt kì dân thì, sử bất đắc canh nậu, dĩ dưỡng kì phụ mẫu” , 使, (Lương Huệ Vương thượng ) (Nhà cầm quyền của những nước ấy) chiếm đoạt thì giờ của dân, chẳng để họ cày bừa trừ cỏ mà nuôi dưỡng cha mẹ.
4. (Động) Tỉ dụ trừ khử những cái xấu tạp. ◇Lễ Kí : “Cố nhân tình giả thánh vương chi điền dã, tu lễ dĩ canh chi, trần nghĩa dĩ chủng chi, giảng học dĩ nậu chi” , , , (Lễ vận ).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dầm, dùng để đào đất xáo cỏ.
② Làm cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái cuốc (cỏ);
② Cuốc cỏ, giẫy cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bừa — Bừa ruộng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典