Kanji Version 13
logo

  

  

ngai [Chinese font]   →Tra cách viết của 獃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
ngai
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu muội. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thỉnh nãi giá thi phong tử lai tiều tiều, tái bả ngã môn thi ngai tử dã đái lai” , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mời "cô điên thơ" bên đó sang coi, và dắt cả "con ngốc thơ" sang nữa.
2. § Ngày nay viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngây ngô, ngớ ngẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngốc, ngu, đần độn.【】ngai đầu ngai não [dai tóu-dainăo] Ngu si, ngờ nghệch, ngốc nghếch;
② Dại, ngẩn, ngớ, ngây ngô, ngơ ngẩn, thừ ra, đờ ra, trơ ra: Trơ mắt ra; Anh ta đứng ngẩn người ra đấy;
③ Ở lại, đứng im, đứng yên: Ở nhà; Cứ ở yên đấy. Xem [ái].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngu dốt, đần độn — Chậm chạp, không hoạt bát.

ngốc
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典