獃 ngai [Chinese font] 獃 →Tra cách viết của 獃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
ngai
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu muội. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thỉnh nãi giá thi phong tử lai tiều tiều, tái bả ngã môn thi ngai tử dã đái lai” 請妳這詩瘋子來瞧瞧, 再把我們詩獃子也帶來 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mời "cô điên thơ" bên đó sang coi, và dắt cả "con ngốc thơ" sang nữa.
2. § Ngày nay viết là 呆.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngây ngô, ngớ ngẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngốc, ngu, đần độn.【獃頭獃腦】ngai đầu ngai não [dai tóu-dainăo] Ngu si, ngờ nghệch, ngốc nghếch;
② Dại, ngẩn, ngớ, ngây ngô, ngơ ngẩn, thừ ra, đờ ra, trơ ra: 兩眼發獃 Trơ mắt ra; 他獃獃地站在那裡 Anh ta đứng ngẩn người ra đấy;
③ Ở lại, đứng im, đứng yên: 獃在家裡 Ở nhà; 好好獃在那裡 Cứ ở yên đấy. Xem 呆 [ái].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngu dốt, đần độn — Chậm chạp, không hoạt bát.
ngốc
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典