Kanji Version 13
logo

  

  

tiều [Chinese font]   →Tra cách viết của 瞧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
tiều
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trông trộm, canh giữ
2. xem, nhìn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Coi, xem. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thư thư nhĩ tiều, Bảo ca ca bất thị cấp thư thư lai đạo tạ, cánh thị hựu yếu định hạ minh niên đích đông tây lai liễu” , , 西 (Đệ lục thập thất hồi) Chị xem đấy, anh Bảo đến đây không phải là để cảm ơn chị, mà lại cốt để đặt trước đồ vật sang năm đấy.
2. (Động) Trông trộm. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Công tử đại hát đạo: Thập ma nhân cảm lai tiều yêm cước sắc?” (Triệu Thái Tổ thiên lí tống kinh nương ) Công tử quát lớn: Người nào đây dám lại ngó trộm chân tơ kẽ tóc của ta?
Từ điển Thiều Chửu
① Trông trộm, coi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Xem, nhìn, coi, trông: Xem sách, đọc sách; Nhìn thấy, trông thấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn trộm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典