Kanji Version 13
logo

  

  

phong [Chinese font]   →Tra cách viết của 瘋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
phong
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bệnh đầu phong
2. điên rồ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Điên, rồ, khùng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na tăng tắc lại đầu tiển cước, na đạo tắc bả túc bồng đầu, phong phong điên điên, huy hoắc đàm tiếu nhi chí” , , , (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó thì đầu chốc, đi chân đất, vị đạo sĩ thì chân khập khiễng đầu bù, khùng khùng điên điên, vung vẩy cười cười nói nói mà đến.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh đầu phong.
② Ðiên rồ (bệnh thần kinh nặng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh điên;
② Lốp, chai, điếc (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh nổi điên. Điên rồ.
Từ ghép
đầu phong • ma phong • ma phong • nha phong • phong điên • phong khuyển bệnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典