Kanji Version 13
logo

  

  

ma [Chinese font]   →Tra cách viết của 痲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
ma
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tê liệt
2. rỗ, không nhẵn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ma chẩn” bệnh sởi.
2. (Danh) “Ma phong” bệnh phong, chứng hủi. § Cũng gọi là: “ma phong” , “ma phong” , “đại ma phong” , “lại bệnh” .
3. (Tính) “Ma tí” tê buốt.
4. (Tính) Rỗ (mặt có nhiều vết sẹo do mắc bệnh lên đậu). § Thông “ma” . ◎Như: “ma tử” người mặt rỗ.
5. (Động) Mất cảm giác, tê dại. § Thông “ma” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ma chẩn chứng sởi.
② Ma phong chứng hủi. Cũng viết .
③ Ma tí tê buốt.
④ Tục gọi lên đậu rồi rỗ mặt là ma tử . Thường dùng như chữ lâm .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh sởi;
② Bệnh phong, bệnh hủi;
③ Làm cho tê liệt;
④ Sẹo đậu mùa, sẹo rỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tê bại.
Từ ghép
ma chẩn • ma kiểm • ma kiểm • ma phong • ma phong



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典