Kanji Version 13
logo

  

  

uất, úy [Chinese font]   →Tra cách viết của 熨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhẵn, trơn
2. hoà giải
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Là, ủi (cho phẳng). ◎Như: “uất y phục” ủi quần áo. ◇Vương Kiến : “Mỗi dạ đình đăng uất ngự y, Ngân huân lung để hỏa phi phi” , (Cung từ , Chi tam lục).
2. (Động) Chườm, ấp sát vào mình. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi” , , (Thế thuyết tân ngữ , Hoặc nịch ).
3. Một âm là “úy”. (Tính) § Xem “úy thiếp” .
Từ điển Thiều Chửu
① Là phẳng, lấy bàn là là cho vải lụa phẳng gọi là uất.
② Một âm là uý. Chườm, lấy thuốc sao nóng chườm vào mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Là, ủi (cho phẳng): Là quần áo;
② (văn) Chườm (thuốc sao nóng vào mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đè xuống — Một âm là Uất. Xem Uất.
Từ ghép
uý thiếp

uất
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
là cho phẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Là, ủi (cho phẳng). ◎Như: “uất y phục” ủi quần áo. ◇Vương Kiến : “Mỗi dạ đình đăng uất ngự y, Ngân huân lung để hỏa phi phi” , (Cung từ , Chi tam lục).
2. (Động) Chườm, ấp sát vào mình. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi” , , (Thế thuyết tân ngữ , Hoặc nịch ).
3. Một âm là “úy”. (Tính) § Xem “úy thiếp” .
Từ điển Thiều Chửu
① Là phẳng, lấy bàn là là cho vải lụa phẳng gọi là uất.
② Một âm là uý. Chườm, lấy thuốc sao nóng chườm vào mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
】uất thiếp [yùtie] ① (Dùng chữ, dùng từ) sát sao, xác đáng;
② Bình tâm, yên lòng: Rất yên lòng;
③ (đph) (Việc) đã ổn thoả. Xem [yùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơ lửa cho vải lụa thẳng ra — Xem Uý.
Từ ghép
uất đẩu • uất thiếp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典