Kanji Version 13
logo

  

  

lạn  →Tra cách viết của 烂 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét)
Ý nghĩa:
lạn
giản thể

Từ điển phổ thông
nát, nhừ, chín quá
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nát, nhừ, nhão, loãng: Bùn lầy; Thịt bò ninh nhừ lắm;
② Chín nẫu, lụn bại: Lê chín nẫu; Đào và nho dễ bị nẫu lắm; Ngày càng lụn bại;
③ Rách, nát, vụn: Đồng nát; 穿 Áo mặc đã rách;
④ Rối ren, lộn xộn;
⑤ (văn) Sáng: Rực rỡ;
⑥ (văn) Bỏng lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 1
xán lạn

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典