Kanji Version 13
logo

  

  

xán [Chinese font]   →Tra cách viết của 燦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
xán
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: xán lạn )
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng, tươi sáng. ◎Như: “xán lạn” rực rỡ. ◇Ngô Thì Nhậm : “Thiều hoa xán lạn cảnh quang tân” (Tân niên cung hạ nghiêm thân ) Ngày xuân rực rỡ, quang cảnh đổi mới.
Từ điển Thiều Chửu
① Xán lạn rực rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
】xán lạn [cànlàn] Chói lọi, rực rỡ, sáng rực: Ánh đèn sáng rực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng đẹp rực rỡ.
Từ ghép
xán lạn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典