Kanji Version 13
logo

  

  

linh [Chinese font]   →Tra cách viết của 灵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
linh
giản thể

Từ điển phổ thông
1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “linh” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ linh .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhanh nhẹn, linh hoạt, lanh lẹ, tinh, thính: Khéo tay nhanh trí; Tai rất thính;
② Tâm thần, linh hồn: Tâm thần; Anh linh;
③ (cũ) Linh thiêng, thiêng liêng: Thần linh; Thiêng quái;
④ Kì diệu, thần kì;
⑤ Thần linh, thần, yêu tinh: Các thần (trong núi);
⑥ Hiệu nghiệm, ứng nghiệm, kết quả: Thuốc hiệu nghiệm; Làm theo cách này rất có kết quả;
⑦ Linh cữu, quan tài: Túc trực bên linh cữu; Dời linh cữu; 滿 Vòng hoa đặt đầy trước linh cữu;
⑧ [Líng] (Họ) Linh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi nóng, nóng ít — Như chữ Linh .
Từ ghép
bất linh • linh miêu • linh thọ 寿 • u linh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典