Kanji Version 13
logo

  

  

lưu, lựu [Chinese font]   →Tra cách viết của 瀏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lưu
phồn thể

Từ điển phổ thông
nước trong vắt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong leo lẻo, trong vắt (dòng nước).
2. (Tính) Mát (gió). ◇Tào Thực : “Diệp nhược xuân vinh, Lưu nhược thanh phong” , (Dữ Ngô Quý Trọng thư ) Sáng rỡ như xuân tươi tốt, Mát như gió mát.
3. (Tính) Sâu (dòng nước). ◇Thi Kinh : “Trăn dữ Vị, Lưu kì thanh hĩ” , (Trịnh phong , Trăn Vị ) Sông Trăn và sông Vị, Nước sâu lại trong.
4. (Phó) Nhanh lẹ (thế gió thổi). ◇Lưu Hướng : “Thu phong lưu dĩ tiêu tiêu” (Cửu thán , Phùng phân ) Gió thu thổi nhanh gấp vù vù.
5. § Cũng đọc là “lựu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trong leo lẻo.
② Gió mát, cũng đọc là chữ lựu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong — Gió thổi mạnh.

lựu
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong leo lẻo, trong vắt (dòng nước).
2. (Tính) Mát (gió). ◇Tào Thực : “Diệp nhược xuân vinh, Lưu nhược thanh phong” , (Dữ Ngô Quý Trọng thư ) Sáng rỡ như xuân tươi tốt, Mát như gió mát.
3. (Tính) Sâu (dòng nước). ◇Thi Kinh : “Trăn dữ Vị, Lưu kì thanh hĩ” , (Trịnh phong , Trăn Vị ) Sông Trăn và sông Vị, Nước sâu lại trong.
4. (Phó) Nhanh lẹ (thế gió thổi). ◇Lưu Hướng : “Thu phong lưu dĩ tiêu tiêu” (Cửu thán , Phùng phân ) Gió thu thổi nhanh gấp vù vù.
5. § Cũng đọc là “lựu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trong leo lẻo.
② Gió mát, cũng đọc là chữ lựu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trong leo lẻo;
② Gió mát. 【】lựu lãm [liúlăn] Xem thoáng qua: Cuốn sách này tôi chỉ xem thoáng qua một lượt thôi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典