Kanji Version 13
logo

  

  

trăn [Chinese font]   →Tra cách viết của 溱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
trân
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới. Đến — Tên sông, tức Trân thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

trăn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sông Trăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Trăn” : (1) Phát nguyên ở tỉnh Hà Nam, huyện “Mật” , chảy vào sông “Giả Lỗ” . (2) Phát nguyên ở tỉnh Hà Nam, huyện “Đồng Bách ” , chảy vào sông “Nhữ” . (3) Phát nguyên ở Hồ Nam, chảy vào Quảng Đông.
2. (Tính, phó) “Trăn trăn” : (1) Đông đúc, sum suê. ◇Thi Kinh : “Thất gia trăn trăn” (Tiểu nhã , Vô dương ) Con cháu trong nhà đông đúc. (2) Rỉ rỉ mồ hôi. (3) Mở mang, thư thái.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Trăn.
② Trăn trăn nhung nhúc, dồi dào, nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】trăn trăn [zhenzhen] (văn) a. Dồi dào, nhiều, rậm rạp, sum sê; b. Rịn mồ hôi liên tục, lã chã;
② [Zhen] Sông Trăn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典