Kanji Version 13
logo

  

  

vị [Chinese font]   →Tra cách viết của 洧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
vị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sông Vị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Vị”, tức “Vị hà” , tỉnh Hà Nam . ◇Khuất Nguyên : “Tịch quy thứ ư Cùng Thạch hề, triêu trạc phát hồ Vị Bàn” , (Li Tao ) Đêm về nghỉ ở núi Cùng Thạch hề, buổi sáng gội tóc ở Vị Bàn.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Vị.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Vị (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Vị thuỷ, thời cổ gọi là Vị hà, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa. Khương Tử Nha từng ngồi câu trên sông này để chờ dịp phò vua giúp nước. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Hiêu hiêu nhiên điếu Vị canh Sằn «.
Từ ghép
vị xuyên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典