Kanji Version 13
logo

  

  

lưu, lựu  →Tra cách viết của 榴 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:

lưu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây lựu

Từ điển Trần Văn Chánh
Thạch lựu.
lựu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây lựu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây lựu, tức là cây “thạch lựu” (lat. Punica granatum). § Xưa viết là . Lưu Quỳ chú dẫn ◇Tiết Oánh : “Lựu, lựu tử thụ dã. Xuất san trung, thật diệc như lê, hạch kiên, vị toan mĩ, Giao Chỉ hiến chi” , . , , , , (Kinh Dương dĩ nam dị vật chí ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Thạch lựu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một giống cây, nở hoa đỏ vào mùa hè, quả có nhiều hạt nhỏ, vị vừa chua vừa ngọt. Bích câu kì ngộ có câu: » Đua chen thu cúc xuân đào, lựu phun lửa hạ mai chèo gió đông «.
Từ ghép 2
lựu hoả • thạch lựu

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典