瑩 oánh [Chinese font] 瑩 →Tra cách viết của 瑩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
oánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
trong suốt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đá đẹp.
2. (Tính) Trong suốt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thiên sắc oánh pha li” 天色瑩玻璃 (Bồn liên thi đáp Di Xuân 盆蓮詩答怡春) Trời trong như pha lê.
3. (Động) Mài giũa, sửa sang.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đá đẹp như ngọc.
② Trong suốt.
③ Tâm địa sáng sủa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thứ đá bóng và đẹp như ngọc;
② Óng ánh, trong suốt: 晶瑩 Óng ánh;
③ Tâm địa trong sáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ đá đẹp, chỉ thua có ngọc — Vẻ sánh đẹp lóng lánh của ngọc — Mài chùi cho sáng, bóng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典