Kanji Version 13
logo

  

  

oánh [Chinese font]   →Tra cách viết của 瑩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
oánh
phồn thể

Từ điển phổ thông
trong suốt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đá đẹp.
2. (Tính) Trong suốt. ◇Cao Bá Quát : “Thiên sắc oánh pha li” (Bồn liên thi đáp Di Xuân ) Trời trong như pha lê.
3. (Động) Mài giũa, sửa sang.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đá đẹp như ngọc.
② Trong suốt.
③ Tâm địa sáng sủa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thứ đá bóng và đẹp như ngọc;
② Óng ánh, trong suốt: Óng ánh;
③ Tâm địa trong sáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ đá đẹp, chỉ thua có ngọc — Vẻ sánh đẹp lóng lánh của ngọc — Mài chùi cho sáng, bóng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典