Kanji Version 13
logo

  

  

huân [Chinese font]   →Tra cách viết của 曛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
huân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nắng quái, ánh sáng thừa của mặt trời lúc lặn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Buổi hoàng hôn, lúc chiều tối. ◇Bào Chiếu : “Cô du trị huân bức” (Hành kinh khẩu chí trúc lí ) Người đi một mình gặp lúc gần hoàng hôn.
2. (Danh) Ánh sáng thừa của mặt trời vừa lặn. ◎Như: “tịch huân” nắng quái.
3. (Tính) Tối tăm, hôn ám. ◇Lí Hoa : “Ảm hề thảm tụy, phong bi nhật huân” , (Điếu cổ chiến tràng văn ) Ảm đạm hề thê thảm, gió đau thương mặt trời u ám.
Từ điển Thiều Chửu
① Ánh sáng thừa của mặt trời, mặt trời đã lặn còn chút ánh sáng tóe ra gọi là tịch huân hay tà huân . Ta gọi là nắng quái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ánh sáng le lói của mặt trời lặn: (hay ) Nắng quái;
② Lúc chạng vạng, lúc hoàng hôn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng còn lại trên trời, khi mặt trời vừa lặn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典