Kanji Version 13
logo

  

  

ảm [Chinese font]   →Tra cách viết của 黯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 黑
Ý nghĩa:
ảm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. màu đen sẫm
2. tối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đen sẫm.
2. (Phó) Ảm đạm, u tối. ◇Lí Hoa : “Ảm hề thảm tụy, phong bi nhật huân” , (Điếu cổ chiến tràng văn ) Ảm đạm hề thê thảm, gió đau thương mặt trời u ám.
3. (Phó) Ủ rũ, buồn thảm. ◎Như: “ảm nhiên” ủ rũ, buồn rầu. ◇Liêu trai chí dị : “Vương hô thê xuất hiện, phụ bại nhứ, thái sắc ảm yên” , , (Vương Thành ) Vương gọi vợ ra chào, (vợ) mặc áo rách, sắc mặt đói khổ thiểu não.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðen sẫm.
② Ảm nhiên vẻ mặt ủ rũ, buồn thiu. tả cái dáng thương nhớ lúc biệt nhau đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đen sẫm (thẫm, đậm): Căn phòng này đen quá;
② Ủ rũ, buồn rầu, sầu thảm: Buồn thiu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đen kịt, đen xì — Tối tăm, nói về lòng dạ.
Từ ghép
ảm đạm • ảm nhiên • ảm thảm • ảm trầm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典