Kanji Version 13
logo

  

  

bấn, thấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 擯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bấn
phồn thể

Từ điển phổ thông
ruồng đuổi
Từ điển Thiều Chửu
① Ruồng đuổi.
② Một âm là thấn. Người giúp lễ cho chủ gọi là thấn , người giúp lễ cho khách gọi là giới .
Từ ghép
bấn khí • bấn trừ • bấn xích

thấn
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Ruồng đuổi.
② Một âm là thấn. Người giúp lễ cho chủ gọi là thấn , người giúp lễ cho khách gọi là giới .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuổi, bỏ, loại, gạt, bài bác: Đuổi ra khỏi nhà; Vứt bỏ không dùng;
② (văn) Người giúp lễ cho chủ nhà.



tấn
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ruồng đuổi, gạt bỏ. ◎Như: “tấn nhi bất dụng” vứt bỏ không dùng. ◇Tô Mạn Thù : “Tức tấn ngã quy” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tức thì đuổi tôi về.
2. (Động) Tiếp đãi, nghênh đón. § Thông “tấn” . ◇Chu Lễ : “Phàm tứ phương chi sứ giả, đại khách tắc bấn” 使, (Thu quan , Tiểu hành nhân ) Phàm sứ giả từ bốn phương đến, khách quan trọng thì tiếp rước.
3. (Danh) Người giúp lễ cho chủ gọi là “tấn” , người giúp lễ cho khách gọi là “giới” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuổi, bỏ, loại, gạt, bài bác: Đuổi ra khỏi nhà; Vứt bỏ không dùng;
② (văn) Người giúp lễ cho chủ nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chê bai. Bỏ đi — Ruồng đuổi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典